Tài Liệu Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10
Page
1
TÓM TẮT NGỮ PHÁP VÀO 10
I. PRONUNCIATION (2 câu)
:
* s/es
:
/ iz / → s, ss, ch, sh, x, z, ge, ce
/ s /
→ t, k, p, f, th
/ z / → ngoài 2 trường hợp trên
* ed
:
/ id / → t, d
/ t /
→ ce, ch, (gh), x, ss, k, p, f, sh
/ d / → ngoài 2 trường hợp trên
* Một số TH đặc biệt đuôi / id
/ :
learned (a), beloved, hatred, naked, sacred, wicked,
blessed, dogged, ragged, rugged, crooked,...
II. STRESS (2 câu) :
* Danh, Tính 2 âm
→ nhấn 1
* Động 2 âm
→ nhấn 2
(nếu kết thúc bằng đuôi ngắn”er, el, en...” thì nhấn 1)
* Từ 3 âm tiết
→ đa phần nhấn 1 nhưng :
“de,des,re,res,ex,im,in,pre”đọc là /i/ → nhấn sau nó
“de,des,re,res,ex,pre”đọc là /e/ → nhấn trên nó
Đuôi “ic,ical,ial,ian,ion,ible,itive,ative,ctive,ular,
ulous, eous,ious,ctive”→ nhấn trước nó
Đuôi “ate,y,ize/ise” → nhấn cách nó 1 âm
Đuôi “ée,éer,ése,étte,ésque,éntal,óo,oón,áde,áin”
→ nhấn trên nó
III.
MULTIPLE CHOICES (10 câu)
:
* Một số liên từ nối thường
gặp
:
SVO + so + SVO. → vì vậy, do đó
= SVO ; therefore , SVO.
= SVO. Therefore, SVO.
SVO ; however, SVO. → tuy nhiên
= SVO. However, SVO.
SVO but SVO. → nhưng (nối 2 vế đối lập nhau)
Although / Even though/ Though + SVO → mặc dù
= Despite / In spite of + V-ing/ Noun Phrase
Because/ Since / As + SVO → bởi vì
= Because of / Due to / Owing to + V-ing/ Noun Phrase
3. Mệnh Đề Quan Hệ
: giaoandethitienganh.info
Cách làm bài:
Ta xem danh từ đứng trước ô trống là người, vật, thời
gian hay nơi chốn để loại bớt đáp án sai đi. Sau đó áp
dụng các công thức sau:
N người + who/that + V
N người + whom/that + S + V
N vật + which/that + V / S + V
N người/ vật + whose + Noun (trơ trọi)
N nơi chốn + where (= in/on/at/from which) + S + V
N thời gian + when (= in/on/at which) + S + V
Chú ý:
- N người & vật + that + V / S + V
- at/in/from/to... + whom / which + S + V
- that không bao giờ đứng sau dấu phẩy & sau giới từ
nên thấy câu có dấu phẩy hay có giới từ phía trước ô
trống thì ta loại ngay đáp án có that đi.
4. THÌ
:
1. Từ vựng & Giới
từ
:
Xem lại các Từ vựng (từ đơn, từ gia đình, cụm động từ...)
& Giới từ then chốt ở phần Tổng ôn trọng tâm kiến thức.
2. Liên từ
nối
:
Cách làm bài:
+ Dịch nghĩa của câu để chọn liên từ nối phù hợp.
+ Dựa vào dấu câu ; vị trí ; chức năng ngữ pháp của Liên
từ nối để loại trừ bớt phương án sai đi.
often/always/usually/sometimes/never/every...
→ Thì Hiện tại đơn [Vs/es/1 ; don’t/doesn’t V1]
→ Bị động: am/is/are + V3/ed
now/at the moment/at present/ Look!/ Listen! ...
→ Thì HT tiếp diễn [am/is/are (not) + V-ing]
→ Bị động: am/is/are + being + V3/ed
Cách làm bài:
Ta xem trong câu đề có DHNB của thì, hoặc có công thức
since/when/while hay không. Rồi loại bớt các đáp án sai
đi, vận dụng kiến thức chọn ra đáp án đúng. Lưu ý có thể
câu kiểm tra luôn cả kiến thức bị động của Thì.
Cách làm bài: Đọc lướt sơ 4 đáp án ABCD để xác định
xem câu đề đang kiểm tra kiến thức gì? (Từ vựng, từ gia
đình, giới từ, liên từ nối, mệnh đề quan hệ, thì , chức năng
giao tiếp hay cấu trúc ngữ pháp...)