TÓM TẮT NGỮ PHÁP ÔN THI VÀO 10CLB HSG Hà Nội.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Tổng hợp tài liệu ôn thi vào 10 môn Anh ( bản chuẩn). Tổng hợp tài liệu ôn thi vào 10 môn Anh ( bản chuẩn) là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy ôn thi vào 10 môn Anh ( bản chuẩn). Hãy tải ngay Tổng hợp tài liệu ôn thi vào 10 môn Anh ( bản chuẩn). Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP TỔNG HỢP TÀI LIỆU ÔN THI VÀO 10 MÔN ANH ( BẢN CHUẨN). Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Tài Liệu Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10

Page

1

TÓM TẮT NGỮ PHÁP VÀO 10

I. PRONUNCIATION (2 câu)

:

* s/es

:

/ iz / → s, ss, ch, sh, x, z, ge, ce

/ s /

→ t, k, p, f, th

/ z / → ngoài 2 trường hợp trên

* ed

:

/ id / → t, d

/ t /

→ ce, ch, (gh), x, ss, k, p, f, sh

/ d / → ngoài 2 trường hợp trên

* Một số TH đặc biệt đuôi / id

/ :

learned (a), beloved, hatred, naked, sacred, wicked,

blessed, dogged, ragged, rugged, crooked,...

II. STRESS (2 câu) :

* Danh, Tính 2 âm

→ nhấn 1

* Động 2 âm

→ nhấn 2

(nếu kết thúc bằng đuôi ngắn”er, el, en...” thì nhấn 1)

* Từ 3 âm tiết

→ đa phần nhấn 1 nhưng :

“de,des,re,res,ex,im,in,pre”đọc là /i/ → nhấn sau nó

“de,des,re,res,ex,pre”đọc là /e/ → nhấn trên nó

Đuôi “ic,ical,ial,ian,ion,ible,itive,ative,ctive,ular,

ulous, eous,ious,ctive”→ nhấn trước nó

Đuôi “ate,y,ize/ise” → nhấn cách nó 1 âm

Đuôi “ée,éer,ése,étte,ésque,éntal,óo,oón,áde,áin”

→ nhấn trên nó

III.

MULTIPLE CHOICES (10 câu)

:

* Một số liên từ nối thường

gặp

:

SVO + so + SVO. → vì vậy, do đó

= SVO ; therefore , SVO.

= SVO. Therefore, SVO.

SVO ; however, SVO. → tuy nhiên

= SVO. However, SVO.

SVO but SVO. → nhưng (nối 2 vế đối lập nhau)

Although / Even though/ Though + SVO → mặc dù

= Despite / In spite of + V-ing/ Noun Phrase

Because/ Since / As + SVO → bởi vì

= Because of / Due to / Owing to + V-ing/ Noun Phrase

3. Mệnh Đề Quan Hệ

: giaoandethitienganh.info

Cách làm bài:

Ta xem danh từ đứng trước ô trống là người, vật, thời

gian hay nơi chốn để loại bớt đáp án sai đi. Sau đó áp

dụng các công thức sau:

N người + who/that + V

N người + whom/that + S + V

N vật + which/that + V / S + V

N người/ vật + whose + Noun (trơ trọi)

N nơi chốn + where (= in/on/at/from which) + S + V

N thời gian + when (= in/on/at which) + S + V

Chú ý:

- N người & vật + that + V / S + V

- at/in/from/to... + whom / which + S + V

- that không bao giờ đứng sau dấu phẩy & sau giới từ

nên thấy câu có dấu phẩy hay có giới từ phía trước ô

trống thì ta loại ngay đáp án có that đi.

4. THÌ

:

1. Từ vựng & Giới

từ

:

Xem lại các Từ vựng (từ đơn, từ gia đình, cụm động từ...)

& Giới từ then chốt ở phần Tổng ôn trọng tâm kiến thức.

2. Liên từ

nối

:

Cách làm bài:

+ Dịch nghĩa của câu để chọn liên từ nối phù hợp.

+ Dựa vào dấu câu ; vị trí ; chức năng ngữ pháp của Liên

từ nối để loại trừ bớt phương án sai đi.

often/always/usually/sometimes/never/every...

→ Thì Hiện tại đơn [Vs/es/1 ; don’t/doesn’t V1]

→ Bị động: am/is/are + V3/ed

now/at the moment/at present/ Look!/ Listen! ...

→ Thì HT tiếp diễn [am/is/are (not) + V-ing]

→ Bị động: am/is/are + being + V3/ed

Cách làm bài:

Ta xem trong câu đề có DHNB của thì, hoặc có công thức

since/when/while hay không. Rồi loại bớt các đáp án sai

đi, vận dụng kiến thức chọn ra đáp án đúng. Lưu ý có thể

câu kiểm tra luôn cả kiến thức bị động của Thì.

Cách làm bài: Đọc lướt sơ 4 đáp án ABCD để xác định

xem câu đề đang kiểm tra kiến thức gì? (Từ vựng, từ gia

đình, giới từ, liên từ nối, mệnh đề quan hệ, thì , chức năng

giao tiếp hay cấu trúc ngữ pháp...)