Toán 7 ĐS7 - CĐ11. TI LE THUC.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Các chuyên đề toán 7 sách mới năm học 2022 2023. Các chuyên đề toán 7 sách mới năm học 2022 2023 là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy toán 7 sách mới năm học 2022 2023. Hãy tải ngay Các chuyên đề toán 7 sách mới năm học 2022 2023. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!Xem trọn bộ Tải trọn bộ Các chuyên đề toán 7 sách mới năm học 2022 2023. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

1

2

:

7

CHUYÊN ĐỀ 20. TỈ LỆ THỨC

PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.

1. Định nghĩa

+ Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số

a

c

, viết là

a

c

.

2. Tính chất

+ Tính chất 1: Nếu

a

c

b

d

b

d

b

d

thì

ad

bc

.

+ Tính chất 2: Nếu

ad

bc

a,b,c,d

đều khác

0

thì ta có các tỉ lệ thức

a

c

;

a

b

;

d

c

;

d

b

b

d

c

d

b

a

c

a

PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI.

Dạng 1. Lập tỉ lệ thức

I. Phương pháp giải:

+ Tỉ lệ thức

a

c

b

d

giữa các số

nguyên.

còn được viết là

a : b

c :

d

từ đó thay tỉ số giữa các số hữu tỉ thành tỉ số

+ Dựa vào định nghĩa nếu có

a

c

b

d

thì tỉ số

a

b

c

d

lập thành được một tỉ lệ thức

+ Nếu

ad

bc

a,b, c, d

đều khác

0

thì ta có các tỉ lệ thức

a

c

,

a

b

;

d

c

;

d

b

b

d

c

d

b

a

c

a

+ Để lập tỉ lệ thức từ các số đã cho ta cần xác định bộ bốn số

a,b, c, d

sao cho

ad

bc

rồi áp

dụng tính chất 2 của tỉ lệ thức để lập được 4 tỉ lệ thức

a

c

,

a

b

;

d

c

;

d

b

II. Bài toán.

b

d

c

d

b

a

c

a

Bài 1. Thay các tỉ số sau bằng tỉ số giữa các số nguyên.

a)

3,5 : 5, 04

b)

1

19

: 4

2

21

7

c)

1

21

: 0, 23

25

Lời giải:

a)

3,5 : 5, 04

35

:

504

25

10 100

36

d)

2

: 0,

31

9

b)

1

19

: 4

2

40

:

30

4

21

7

21

7

9

c)

1

21

: 0, 23

46

:

23

8

d)

2

: 0,31

2

:

31

2

.

100

200

25

25 100

1

9

9 100

9 31

279

Bài 2. Thay các tỉ số sau bằng tỉ số giữa các số nguyên.

a)

1,5 : 2,16

b)

1

3