1
2
TẬP HUẤN SỬ DỤNG SÁCH GIÁO KHOA
BỘ SÁCH
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
MÔN
TIN HỌC 3
BÁO CÁO VIÊN
ThS. PHẠM THỊ QUỲNH ANH
3
Đỗ Minh Hoàng Đức
CN - Tác giả
Quách Tất Kiên
TS – TCB kiêm Chủ biên
Phạm T. Quỳnh Anh
ThS - Đồng chủ biên
Nguyễn Minh Thiên Hoàng
ThS - Tác giả
Lê Tấn Hồng Hải
CN - Tác giả
Trịnh Thanh hải
PGS, TS. - Tác giả
Nguyễn T. Hồng Nhung
CN - Tác giả
TÁC GIẢ
NỘI DUNG
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG
HƯỚNG DẪN TỔ CHỨC DẠY HỌC
MỘT SỐ LƯU Ý Ở CÁC CHỦ ĐỀ
TÀI NGUYÊN HỖ TRỢ
4
A.
B.
C.
D.
A. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG
CHƯƠNG TRÌNH TIN HỌC PHỔ THÔNG 2018
PHÂN BỔ NỘI DUNG
PHÂN BỔ THỜI LƯỢNG
CẤU TRÚC SÁCH GIÁO KHOA
CẤU TRÚC BÀI HỌC
5
A1.
A2.
A3.
A4.
A5.
6
A1. CHƯƠNG TRÌNH TIN HỌC PHỔ THÔNG 2018
• NLa: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông
• NLb: Ứng xử phù hợp trong môi trường số
• NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông
• NLd: Ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong học và tự học
• NLe: Hợp tác trong môi trường số
Năm năng lực thành phần
• Học vấn số hóa phổ thông (DL)
• Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT)
• Khoa học máy tính (CS)
Ba mạch kiến thức
• Chủ đề A. Máy tính và em
• Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet
• Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
• Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số
• Chủ đề E. Ứng dụng tin học
• Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính
Sáu chủ đề nội dung
A.
MỘT SỐ
VẤN ĐỀ
CHUNG
7
A2. PHÂN BỔ NỘI DUNG
A.
MỘT SỐ
VẤN ĐỀ
CHUNG
7
CS
DL
ICT
Học vấn số hoá
phổ thông
Công nghệ thông tin
và truyền thông
Khoa học
máy tính
Chủ đề A: Máy tính và em
Chủ đề F: Giải quyết vấn đề với
sự trợ giúp của máy tính.
Chủ đề B: Mạng máy tính và Internet
Chủ đề C: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và
trao đổi thông tin.
Chủ đề E: Ứng dụng Tin học
Chủ đề D: Đạo đức, pháp luật và
văn hóa trong môi trường số.
8
A3. PHÂN BỔ THỜI LƯỢNG
A.
MỘT SỐ
VẤN ĐỀ
CHUNG
6 chủ đề, 16 bài học
9
A. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG
PHÂN BỔ THỜI LƯỢNG, NỘI DUNG
10
PHÂN BỔ THỜI LƯỢNG, NỘI DUNG
A. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG
A4. CẤU TRÚC SÁCH GIÁO KHOA
•
Hướng dẫn sử dụng sách …………………………………trang 2
•
Lời nói đầu
……………………………………………………trang 3
•
Mục lục
…………………………………………………………trang 4
•
16 bài học ……………………………….từ trang 5 đến trang 82
•
Bảng giải thích thuật ngữ ……………………………….trang 83
11
A.
MỘT SỐ
VẤN ĐỀ
CHUNG
A5. CẤU TRÚC BÀI HỌC
12
A.
MỘT SỐ
VẤN ĐỀ
CHUNG
13
KHÁM PHÁ
LUYỆN TẬP
THỰC HÀNH
VẬN DỤNG
EM CÓ BIẾT
Theo định hướng
phát triển năng lực,
phẩm chất
KHỞI ĐỘNG
MỤC TIÊU
ĐỌC VÀ QUAN SÁT
LÀM (doing)
GHI NHỚ
Có hoặc Không có
(tùy vào nội dung,
yêu cầu của từng bài.)
A5. CẤU TRÚC BÀI HỌC
14
MỤC TIÊU:
những gì HS đạt được sau bài
học (trùng khớp YCCĐ trong chương trình)
THỰC HÀNH
VẬN DỤNG
Ó
Ế
A5. CẤU TRÚC BÀI HỌC
15
KHỞI ĐỘNG:
tạo hứng thú,
định hướng
suy nghĩ, khám phá nội dung bài học
MỤC TIÊU:
những gì HS đạt được sau
bài học (trùng khớp YCCĐ trong CT
A5. CẤU TRÚC BÀI HỌC
16
KHÁM PHÁ:
tìm
hiểu KTKN mới với
3 hoạt động cơ bản:
ĐỌC (VÀ QUAN SÁT)
LÀM (doing)
GHI NHỚ
MỤC TIÊU:
những gì HS đạt được sau
bài học (trùng khớp YCCĐ trong CT
KHỞI ĐỘNG:
tạo hứng thú, định hướng
suy nghĩ, khám phá nội dung bài học
A5. CẤU TRÚC BÀI HỌC
17
LUYỆN TẬP:
câu hỏi,
bài
tập để
củng cố, ôn tập
MỤC TIÊU:
những gì HS đạt được sau
bài học (trùng khớp YCCĐ trong CT
KHỞI ĐỘNG:
tạo hứng thú, định hướng
suy nghĩ, khám phá nội dung bài học
KHÁM PHÁ:
tìm
hiểu KTKN mới với
3 hoạt động cơ bản:
A5. CẤU TRÚC BÀI HỌC
18
MỤC TIÊU:
những gì HS đạt được sau
bài học (trùng khớp YCCĐ trong CT
KHỞI ĐỘNG:
tạo hứng thú, định hướng
suy nghĩ, khám phá nội dung bài học
KHÁM PHÁ:
tìm
hiểu KTKN mới với
3 hoạt động cơ bản:
LUYỆN TẬP:
câu hỏi,
bài tập để củng
cố, ôn tập
THỰC HÀNH:
thực hiện các bài tập thực
hành trên máy tính
A5. CẤU TRÚC BÀI HỌC
19
MỤC TIÊU:
những gì HS đạt được sau
bài học (trùng khớp YCCĐ trong CT
KHỞI ĐỘNG:
tạo hứng thú, định hướng
suy nghĩ, khám phá nội dung bài học
KHÁM PHÁ:
tìm
hiểu KTKN mới với
3 hoạt động cơ bản:
LUYỆN TẬP:
câu hỏi,
bài tập để củng
cố, ôn tập
THỰC HÀNH:
thực hiện các bài tập thực
hành trên máy tính
VẬN DỤNG:
câu hỏi,
bài
tập vận dụng
KTKN vào thực tiễn
A5. CẤU TRÚC BÀI HỌC
20
MỤC TIÊU:
những gì HS đạt được sau
bài học (trùng khớp YCCĐ trong CT
KHỞI ĐỘNG:
tạo hứng thú, định hướng
suy nghĩ, khám phá nội dung bài học
KHÁM PHÁ:
tìm
hiểu KTKN mới với
3 hoạt động cơ bản:
LUYỆN TẬP:
câu hỏi,
bài tập để củng
cố, ôn tập
20
THỰC HÀNH:
thực hiện các bài tập thực
hành trên máy tính
VẬN DỤNG:
câu hỏi,
bài
tập vận dụng
KTKN vào thực tiễn
EM CÓ BIẾT:
cung cấp KTKN bổ sung liên
quan đến nội dung bài học
A5. CẤU TRÚC BÀI HỌC
21
Ví dụ minh
hoạ bài có
cấu trúc 7
thành phần
B. HƯỚNG DẪN TỔ CHỨC DẠY HỌC
Phát huy tính tích cực, chủ động của HS. Tạo cơ hội để HS được tự mình thực
hiện hoạt động học (Học qua làm – Learning by doing)
Khai thác tối đa nội dung kênh hình
[Trực quan, cụ thể, đã biết] với [Trừu tượng, khái quát, chưa biết]
Khai thác nội dung thiết thực, phù hợp với HS
Chú ý các nội dung Giáo dục tích hợp
Hướng dẫn HS tự đánh giá
22
B1.
B2.
B3.
B4.
B5.
B6.
•
Các học động học với các chỉ
dẫn sư phạm rõ ràng, cụ thể
•
HS tự giải quyết các nhiệm
vụ học tập dưới sự hướng
dẫn của GV.
•
Các học động học được thiết
kế phong phú, đa dạng
B1. PHÁT HUY TÍNH TÍCH CỰC, CHỦ ĐỘNG CỦA HS.
TẠO CƠ HỘI ĐỂ HS ĐƯỢC TỰ MÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG HỌC
(HỌC QUA LÀM – LEARNING BY DOING)
23
24
B1. PHÁT HUY TÍNH TÍCH CỰC, CHỦ ĐỘNG CỦA HS.
TẠO CƠ HỘI ĐỂ HS ĐƯỢC TỰ MÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG HỌC (HỌC QUA LÀM - LEARNING BY DOING)
•
Kiến thức,
kĩ năng,
năng lực,
phẩm
chất của HS được hình thành,
phát
triển trong quá trình thực hiện các
hoạt động học (Learning by doing +
LAMAP).
•
Từ quan sát trực quan,
làm những
công việc cụ thể để từng bước hình
thành kiến thức,
kĩ năng,
năng lực
và phẩm chất một cách tự nhiên.
25
B1. PHÁT HUY TÍNH TÍCH CỰC, CHỦ ĐỘNG CỦA HS.
TẠO CƠ HỘI ĐỂ HS ĐƯỢC TỰ MÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG HỌC (HỌC QUA LÀM LEARNING BY DOING)
26
•
Các hoạt động học học tập giúp phát triển năng lực tự học,
quan sát,
hợp
tác, giao tiếp, ... của HS.
B1. PHÁT HUY TÍNH TÍCH CỰC, CHỦ ĐỘNG CỦA HS.
TẠO CƠ HỘI ĐỂ HS ĐƯỢC TỰ MÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG HỌC (HỌC QUA LÀM LEARNING BY DOING)
27
B1. PHÁT HUY TÍNH TÍCH CỰC, CHỦ ĐỘNG CỦA HS.
TẠO CƠ HỘI ĐỂ HS ĐƯỢC TỰ MÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG HỌC (HỌC QUA LÀM LEARNING BY DOING)
•
Tăng cường kênh hình với những hình ảnh
trực quan, sinh động, gần gũi, phù hợp.
B2. KHAI THÁC TỐI ĐA NỘI DUNG KÊNH HÌNH
28
•
HS cần “đọc” được hình ảnh
để hoàn thành nhiệm vụ học
tập.
B2. KHAI THÁC TỐI ĐA NỘI DUNG KÊNH HÌNH
29
Phát triển năng lực tự tìm hiểu,
khám phá phần mềm máy tính
trong môn Tin học.
•
Khai thác trải nghiệm thực tiễn đời
sống của HS để làm cầu nối đến kiến
thức của bài học.
•
Thông qua những tình huống trực
quan,
cụ thể để dẫn dắt
đến kiến
thức khái quát, trừu tượng, mới.
•
Từ những việc quan sát
được để
truyền đạt những điều không quan
sát được.
B3. [TRỰC QUAN, CỤ THỂ, ĐÃ BIẾT] VỚI
[TRỪU TƯỢNG, KHÁI QUÁT, CHƯA BIẾT]
30
•
Lựa chọn nội dung vừa đáp ứng
yêu cầu Chương trình vừa thiết
thực với HS tiểu học.
•
Mức độ KTKN vừa đảm bảo yêu
cầu của Chương trình vừa phù
hợp với HS lớp 3.
B4. KHAI THÁC NỘI DUNG THIẾT THỰC, PHÙ HỢP VỚI HS
31
B4. KHAI THÁC NỘI DUNG THIẾT THỰC, PHÙ HỢP VỚI HS (TT)
32
B4. KHAI THÁC NỘI DUNG THIẾT THỰC, PHÙ HỢP VỚI HS (TT)
33
Mức độ KTKN vừa đảm bảo yêu cầu
của Chương trình vừa phù hợp với
HS lớp 3.
•
SGK chú trọng tích hợp
giáo dục ý thức trách
nhiệm, ý thức kỉ luật,
kĩ năng sống đa dạng,
phong phú thiết thực,
phù hợp với HS lớp 3
B5. CHÚ Ý CÁC NỘI DUNG GIÁO DỤC TÍCH HỢP
34
VAI TRÒ CỦA THÔNG TIN ĐỐI VỚI VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH CỦA CON NGƯỜI
B5. CHÚ Ý CÁC NỘI DUNG GIÁO DỤC TÍCH HỢP
35
VAI TRÒ CỦA THÔNG TIN ĐỐI VỚI VIỆC
RA QUYẾT ĐỊNH CỦA CON NGƯỜI
•
Ý thức trách nhiệm
•
Ý thức kỉ luật
•
Kĩ năng sống
B5. CHÚ Ý CÁC NỘI DUNG GIÁO DỤC TÍCH HỢP
36
MỤC 5. AN TOÀN VỀ ĐIỆN
B5. CHÚ Ý CÁC NỘI DUNG GIÁO DỤC TÍCH HỢP
37
MỤC 2. SẮP XẾP ĐỒ VẬT HAY DỮ LIỆU HỢP LÍ THEO MỘT SỐ YÊU CẦU CỤ THỂ
B5. CHÚ Ý CÁC NỘI DUNG GIÁO DỤC TÍCH HỢP
38
MỤC 2. SẮP XẾP ĐỒ VẬT HAY DỮ LIỆU HỢP LÍ THEO MỘT SỐ YÊU CẦU CỤ THỂ
•
Các chữ số
,
,
...
dành riêng để đánh số thứ tự các thao tác,
công
việc cần được thực hiện theo trình tự.
B6. HỖ TRỢ HỌC SINH TỰ THỰC HÀNH, TỰ ĐÁNH GIÁ
39
Bài 4.
Bài 10.
•
HS tự đánh giá được kết quả học tập dựa trên mục tiêu của bài với các
hoạt động học được thiết kế bám
sát,
đáp ứng trực tiếp vào từng mục
tiêu bài học.
B6. HỖ TRỢ HỌC SINH TỰ THỰC HÀNH, TỰ ĐÁNH GIÁ
40
B6. HỖ TRỢ HỌC SINH TỰ THỰC HÀNH, TỰ ĐÁNH GIÁ
Khởi động: Hãy kể những việc em có thể
làm được với máy tính kết nối Internet.
41
1. Xem tin tức, giải trí trên Internet
Mục tiêu 1: Nêu được ví dụ về tin tức và chương trình giải trí có thể xem
được khi truy cập Internet.
B6. HỖ TRỢ HỌC SINH TỰ THỰC HÀNH, TỰ ĐÁNH GIÁ
42
2. Internet –
kho thông tin khổng lồ
Mục tiêu 2: Nêu được ví dụ thông tin không có sẵn trong máy tính đang sử
dụng nhưng có thể tìm thấy trên Internet .
B6. HỖ TRỢ HỌC SINH TỰ THỰC HÀNH, TỰ ĐÁNH GIÁ
43
Mục tiêu 3: Biết được không phải thông tin nào trên Internet cũng phù hợp
với lứa tuổi.
3. Thông tin phù hợp trên Internet
C. MỘT SỐ LƯU Ý Ở CÁC CHỦ ĐỀ
44
Học vấn số hoá
phổ thông
Công nghệ thông tin
và truyền thông
Khoa học
máy tính
Chủ đề A: Máy tính và em
Chủ đề F: Giải quyết vấn đề với
sự trợ giúp của máy tính.
Chủ đề B: Mạng máy tính và Internet
Chủ đề C: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và
trao đổi thông tin.
Chủ đề E: Ứng dụng Tin học
Chủ đề D: Đạo đức, pháp luật và
văn hóa trong môi trường số.
C. MỘT SỐ LƯU Ý Ở CÁC CHỦ ĐỀ
45
CS
DL
ICT
Công nghệ thông tin
và truyền thông
Khoa học
máy tính
Sử dụng công cụ kĩ thuật số
Giữ gìn sức khoẻ
Tư duy giải quyết vấn đề
Thông tin an toàn
Làm quen và sử dụng Internet
Học vấn số hoá
phổ thông
C. MỘT SỐ LƯU Ý Ở CÁC CHỦ ĐỀ (TT)
•
NLb: Ứng xử phù hợp trong môi trường số
•
NLe: Hợp tác trong môi trường số
•
“Phù hợp”: phù hợp với các giá trị đạo đức, tuân thủ pháp luật, thể hiện
văn hóa của con người Việt Nam hiện đại.
•
Có thể tích hợp chủ đề D với các chủ đề khác.
46
Chủ đề D: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số.
Học vấn số hoá phổ thông
C. MỘT SỐ LƯU Ý Ở CÁC CHỦ ĐỀ (TT)
47
Khoa học máy tính
Chủ đề A: Máy tính và em
Chủ đề F: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính
C. MỘT SỐ LƯU Ý Ở CÁC CHỦ ĐỀ (TT)
1.
Thông tin và xử lí thông tin: bài 1, bài 2
•
Chưa cần phân biệt thông tin và dữ liệu.
•
Chưa phát biểu khái niệm thông tin.
2.
Khám phá máy tính: bài 3, bài 4
•
Không phát biểu tường minh khái niệm máy tính.
•
Cần nhận biết được “máy tính” là bất cứ “máy” nào có thể xử lí thông tin.
3.
Làm quen với cách gõ bàn phím: bài 5
•
Không đặt ra yêu cầu mọi HS thành thạo việc gõ bàn phím mười ngón.
•
Khuyến khích HS tập luyện trên cơ sở HS được hướng dẫn về cách đặt tay, cách gõ.
48
Khoa học máy tính
Chủ đề A: Máy tính và em
C. MỘT SỐ LƯU Ý Ở CÁC CHỦ ĐỀ (TT)
1.
Thực hiện công việc theo các bước: bài 12
•
Tư tưởng “tuần tự”.
•
Giúp hình thành khái niệm thuật toán.
2.
Chia một nhiệm vụ lớn thành những nhiệm vụ nhỏ hơn: bài 13
•
Tư tưởng “phân rã” / “chia để trị”.
3.
Sử dụng được cách nói “Nếu … thì…”: bài 14
•
Tư tưởng “rẽ nhánh”.
* Tổng hợp phát triển tư duy máy tính: bài 15 (Nhiệm vụ của em và sự trợ
giúp của máy tính)
49
Khoa học máy tính
Chủ đề F: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính
C. MỘT SỐ LƯU Ý Ở CÁC CHỦ ĐỀ (TT)
50
Công nghệ thông tin và truyền thông
Chủ đề B: Mạng máy tính và Internet
Chủ đề C: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
Chủ đề E: Ứng dụng Tin học
C. MỘT SỐ LƯU Ý Ở CÁC CHỦ ĐỀ (TT)
1.
Xem tin và giải trí trên Internet: bài 6
•
Vai trò của thông tin và xử lí thông tin trong giải quyết vấn đề được coi trọng
•
Luôn chú ý việc giáo dục HS sử dụng Internet một cách đúng đắn và lành mạnh.
•
Có thể tổ chức nội dung này dưới dạng dự án nhỏ, bài tập thực tế.
•
Nội dung chủ đề B có thể được tích hợp vào những nội dung thuộc chủ đề khác.
51
Công nghệ thông tin và truyền thông
Chủ đề B: Mạng máy tính và Internet
C. MỘT SỐ LƯU Ý Ở CÁC CHỦ ĐỀ (TT)
1.
Sắp xếp để dễ tìm: bài 7
2.
Làm quen với thư mục lưu trữ thông tin trong máy tính: bài 8
•
Khả năng tổ chức, lưu trữ, tìm kiếm, trao đổi thông tin: yêu cầu quan trọng trong
thời đại công nghệ số.
•
HS được trải nghiệm để nhận thấy mối liên hệ giữa sắp xếp với tìm kiếm.
•
Sắp xếp: có thể là một cách phân loại/ hoặc xếp các vật cùng loại theo một thứ tự,
một yêu cầu cụ thể nào đó.
•
Giúp HS khám phá ra ý nghĩa của tổ chức cây thư mục.
52
Công nghệ thông tin và truyền thông
Chủ đề C: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
C. MỘT SỐ LƯU Ý Ở CÁC CHỦ ĐỀ (TT)
1.
Hình thành năng lực sử dụng các công nghệ, công cụ kĩ thuật số.
2.
Tập trung vào khả năng tiếp cận công nghệ mới, tiếp nhận và tự học để
sử dụng được các công cụ kĩ thuật số (phần cứng và phần mềm).
3.
Bồi dưỡng và phát triển khả năng tự học để tự tin, chủ động khám phá
thêm các chức năng mỗi khi có nhu cầu mới.
4.
Có thể dễ dàng tiếp cận và sử dụng phần mềm ở các phiên bản khác
nhau.
5.
Tạo sản phẩm cụ thể trên cơ sở hứng thú khai thác sự đa dạng của phần
mềm.
53
Công nghệ thông tin và truyền thông
Chủ đề E: Ứng dụng tin học
D. HỆ TÀI NGUYÊN TRỰC TUYẾN & GÓC HỖ TRỢ
HỆ TÀI NGUYÊN TRỰC TUYẾN
GÓC HỖ TRỢ
54
D1.
D2.
HỆ TÀI NGUYÊN TRỰC TUYẾN
VÀ
GÓC HỖ TRỢ
55
o
Giới thiệu sách
o
Hướng dẫn sử dụng sách
o
Ma trận kiến thức, kĩ năng
o
Phân phối chương trình
o
Thiết kế bài dạy
o
Tài liệu tập huấn
o
Video giới thiệu bộ môn
o
Video minh hoạ tiết dạy (cho tất cả các kiểu bài) tham khảo
o
Video phân tích tiết dạy minh hoạ
C1. HỆ TÀI NGUYÊN TRỰC TUYẾN
56
www.chantroisangtao.vn
taphuan.nxbgd.vn
hanhtrangso.nxbgd.vn
o
Ghi nhận các góp ý của bạn đọc, chuyển đến ban biên tập để tham khảo, phản biện và chỉnh sửa.
o
Kết nối tập huấn giữa giáo viên với tác giả, chủ biên, tổng chủ biên các môn học.
o
Hỗ trợ phát hành và công tác thư viện.
C2. GÓC HỖ TRỢ
57
www.chantroisangtao.vn/hotro
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!
58