Tài liệu và đề thi bồi dưỡng HSG Hóa 9 -Màu sắc các chất vô cơ.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Tài liệu và đề thi bồi dưỡng HSG Hóa 9. Tài liệu và đề thi bồi dưỡng HSG Hóa 9 là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy bồi dưỡng học sinh giỏi môn Hóa 9 . Hãy tải ngay Tài liệu và đề thi bồi dưỡng HSG Hóa 9. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!Xem trọn bộ Tài liệu và đề thi bồi dưỡng HSG Hóa 9. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

MÀU SẮC HỢP CHẤT VÔ CƠ

Màu sắc Hợp chất của Nhôm

1. Al

2

O

3

: màu trắng

2. AlCl

3

: dung dịch ko màu, tinh thể màu

trắng, thường ngả màu vàng nhạt vì lẫn

FeCl3

3. Al(OH)

3

: kết tủa trắng

4. Al

2

(SO

4

)

3

: màu trắng.

Màu sắc Hợp chất của

Sắt

5. Fe: màu trắng xám

6. FeS: màu đen

7. Fe(OH)

2

: kết tủa trắng xanh

8. Fe(OH)

3

: nâu đỏ, kết tủa nâu đỏ

9. FeCl

2

: dung dịch lục nhạt

10. Fe

3

O

4

(rắn): màu nâu đen

11. FeCl

3

: dung dịch vàng nâu

12. Fe

2

O

3

: đỏ

13. FeO : đen.

14. FeSO

4

.7H

2

O: xanh lục.

15. Fe(SCN)

3

: đỏ máu

Màu sắc Hợp chất của Đồng

16. Cu: màu đỏ

17. Cu(NO

3

)

2

: dung dịch xanh lam

18. CuCl

2

: tinh thể có màu nâu, dung dịch

xanh lá cây

19. CuSO

4

: tinh thể khan màu trắng, tinh thể

ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh

lam

20. Cu

2

O: đỏ gạch.

21. Cu(OH)

2

kết tủa xanh lơ (xanh da trời)

22. CuO: màu đen

23. Phức của Cu

2+

: luôn màu xanh.

Màu sắc Hợp chất của Mangan - Kẽm

24. MnCl

2

: dung dịch: xanh lục; tinh thể: đỏ

nhạt.

25. MnO

2

: kết tủa màu đen.

26. Mn(OH)

4

: nâu

27. ZnCl

2

: bột trắng

28. Zn

3

P

2

: tinh thể nâu xám

29. ZnSO

4

: dung dịch không màu

Màu sắc Hợp chất của Crom - Bạc

30. Cr

2

O

3

: đỏ sẫm. 36. CrCl

2

: lục sẫm.

31. K

2

Cr

2

O

7

: đỏ da cam.

32. K

2

CrO

4

: vàng cam

33. Ag

3

PO

4

: kết tủa vàng

34. AgCl: trắng.

35. Ag

2

CrO

4

: đỏ gạch

Màu của một số hợp chất khác

36. As

2

S

3

, As

2

S

5

: vàng

37. Mg(OH)

2

: kết tủa màu trắng

38. B

12

C

3

(bo cacbua): màu đen.

39. Ga(OH)

3

, GaOOH: kết tủa nhày, màu

trắng

40 .GaI

3

: màu vàng

41. InI

3:

màu vàng

42. In(OH)

3

: kết tủa nhày, màu trắng.

43.Tl(OH)

3

,TlOOH:kết tủa nhày, màu hung đỏ

44. TlI

3

: màu đen

45. Tl

2

O: bột màu đen

46. TlOH: dạng tinh thể màu vàng

47. PbI

2

: vàng tươi, tan nhiều trong nước

nóng

48. Au

2

O

3

: nâu đen.

49. Hg

2

I

2

; vàng lục

50. Hg

2

CrO

4

: đỏ

51. P

2

O

5

(rắn): màu trắng

52. NO(k): hóa nâu trong ko khí

53. NH

3

làm quỳ tím ẩm hóa xanh

54. Kết tủa trinitrat toluen màu vàng.

55. Kết tủa trinitrat phenol màu trắng.

Phương pháp định tính bằng ngọn lửa – Xác định nguyên tố hóa

học dựa trên màu sắc phát ra khi đốt trên ngọn lửa đèn cồn

Màu của ngọn lửa

56. Muối của Li cháy với ngọn lửa đỏ tía

57. Muối Na ngọn lửa màu vàng

58. Muối K ngọn lửa màu tím 65. Muối Ba khi

cháy có màu lục vàng

59. Muối Ca khi cháy có ngọn lửa màu cam

GV : LÊ THÌN

1