PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP THANH HÓA
Đề chính thức
ĐỀ SỐ 01
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP
THÀNH PHỐ
LỚP 9 TRUNG HỌC CƠ SỞ
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian : 150 phút (không kể phát đề)
Câu 1 (4 điểm). Viết các phương trình phản ứng để thực hiện chuỗi biến hóa sau:
FeS
2
+ (A)
(B)↑ + (C)
(A) + (B)
(D)↑
(D) + (X)
(E)
(E) + Cu
(B) + (X) + (F)
(B) + KOH
(G) + (X)p
(G) + BaCl
2
(H)↓ + (I)
(H) + (E)
(B) + (X) + (K)↓
(B) + (L) + (X)
(E) + (M)
Biết ở trạng thái dung dịch, E và M đều có khả năng làm quỳ tím hóa đỏ.
Câu 2 (3,5 điểm).
1) Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra khi cho Al và Cl
2
lần lượt tác dụng
với H
2
O, dung dịch NaOH, dung dịch H
2
SO
4
loãng. Trong các phản ứng đó, phản ứng nào
có ứng dụng thực tế? (2 điểm).
2) Cho kim loại Al có dư vào 400ml dung dịch HCl 1M. Dẫn khí bay ra cho đi qua
ống đựng CuO có dư nung nóng thì thu được 11,52 gam Cu. Tính hiệu suất của quá trình
phản ứng. (1,5 điểm)
Câu 3 (3 điểm). Không dùng thuốc thử nào khác hãy phân biệt các lọ dung dịch riêng biệt
sau: MgCl
2
, NaOH, NH
4
Cl, H
2
SO
4
, KCl.
Câu 4 (4,5 điểm). Hòa tan 7,83 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm A, B (nguyên tử
khối của A nhỏ hơn nguyên tử khối của B) thuộc 2 chu kì kế tiếp của bảng hệ thống tuần
hoàn các nguyên tố hóa học, thu được 2,8 lít khí H
2
bay ra (điều kiện tiêu chuẩn).
1) Xác định kim loại A, B (2 điểm).
2) Cho 16,8 lit khí CO
2
(điều kiện tiêu chuẩn) tác dụng hoàn toàn vào 600ml dung
dịch AOH 2M thu được dung dịch X. Tính tổng khối lượng muối trong dung dịch X. (2,5
điểm)
Câu 5 (3 điểm). Cho một lá sắt có khối lượng 5 gam vào 50 ml dung dịch CuSO
4
15% có
khối lượng riêng là 1,12 g/ml. Sau một thời gian phản ứng người ta lấy lá sắt ra khỏi dung
dịch, rửa nhẹ, làm khô và cân nặng 5,16 gam. Tính nồng độ phần trăm các chất còn lại
trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 6 (2 điểm). Oxit của kim loại R ở mức hóa trị thấp chứa 22,54% oxi; ở mức hóa trị
cao chứa 50,45% oxi về khối lượng.
Xác định kim loại R và công thức hóa học của hai oxit trên.
Cho biết: H=1, C=12, N=14, O=16, S=32, Cl=35,5, Li=7, Na=23, Al=27, K=39,
Ca=40, Mn=55, Fe=56, Cu=64, Ba=137.
- HẾT -