ÔN THI HSG HÓA CHUYÊN ĐỀ 8: CO
2 –
SO
2
TÁC DỤNG DD KIỀM
I- Nªu hiÖn tîng x¶y ra, gi¶i thÝch vµ viÕt PTHH minh ho¹ khi:
1/ Sôc tõ tõ ®Õn d CO
2
vµo dung dÞch níc v«i trong; dung dÞch NaAlO
2
.
2/ Cho tõ tõ dung dÞch axit HCl vµo dung dÞch Na
2
CO
3
.
3/ Cho Na vµo dung dÞch MgCl
2
, NH
4
Cl.
4/ Cho Na vµo dung dÞch CuSO
4
, Cu(NO
3
)
2
.
5/ Cho Ba vµo dung dÞch Na
2
CO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, Na
2
SO
4
.
6/ Cho Fe vµo dung dÞch AgNO
3
d
7/ Cho tõ tõ ®Õn d dung dÞch NaOH vµo dung dÞch AlCl
3
, Al
2
(SO
4
)
3
.
8/ Cho Cu ( hoÆc Fe ) vµo dung dÞch FeCl
3
.
9/ Cho tõ tõ ®Õn d bét Fe vµo hçn hîp dung dÞch gåm AgNO
3
vµ
Cu(NO
3
)
2
.
10/ Sôc tõ tõ NH
3
vµo dung dÞch AlCl
3
II – BÀI TẬP VỀ CO
2
, SO
2
.
Bài 1. Dẫn V lít CO
2
(đktc) vào 500ml dd Ca(OH)
2
1M ta thấy có 25 gam kết tủa. Tính V.
Bài 2. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 l khí C
2
H
4
(đktc) rồi cho toàn bộ sản phẩm vào dd chứa 11,1g
Ca(OH)
2
.Sau khi hấp thụ khối lượng phần dd ban đầu tăng hay giảm bao nhiêu gam.
Bài 3. Nung 25,28 gam hỗn hợp FeCO
3
và Fe
x
O
y
dư tới phản ứng hoàn toàn, thu được khí A
và 22,4 gam Fe
2
O
3
duy nhất.Cho khí A hấp thụ hoàn toàn vào 400ml ddBa(OH)
2
0,15M thu
được 7,88 gam kết tủa.Tìm công thức phân tử của Fe
x
O
y
.
Bài 4. Thổi CO qua ống sứ đựng m gam Fe
2
O
3
nung nóng, sau một thời gian thu được 10,88
gam chất rắn A( chứa 4 chất) và 2,668 lít khí CO
2
(đktc).
a.Tính m
b. Lấy 1/10 lượng CO
2
ở trên,cho vào 0,4 lít Ca(OH)
2
thu được 0,2 gam kết tủa và khi nung
nóng dd tạo thành kết tủa lại tăng thêm p gam .Tính nồng độ mol của dd Ca(OH)
2
và p
Bài 5. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ nung nóng chứa m gam Fe
x
O
y
cho đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn.Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra đi chậm vào 1 lít dd Ba(OH)
2
0,1M thu được
9,85 gam kết tủa.Mặt khác khi hòa tan toàn bộ lượng kim loại sắt trên vào V lit dd HCl 2M
dư thì thu được một dd, sau khi cô cạn thu được 12,7 muối khan.
a. Xác định công thức oxit sắt b. Tìm m
c. Tính V,biết axit dùng dư 20% so với lượng cần thiết.
Bài 6. Dùng 30 gam NaOH để hấp thụ 22 gam CO
2
a. Có những muối nào tạo thành?
b. Tính khối lượng các muối tạo thành .
Bài 7. Cho 9,4 gam K
2
O vào nước . Tính lượng SO
2
cần thiết để phản ứng với dung dịch trên
để tạo thành : a. Muối trung hòa . b. Muối axit
c. Hỗn hợp muối axit và muối trung hòa theo tỉ lệ mol là 2 : 1
Bài 8. Dung dịch A chứa 8 gam NaOH .
a.Tính thể tích dung dịch H
2
SO
4
0,5M cần dùng để hòa tan hoàn toàn dung dịch A
b.Tính thể tích SO
2
cần thiết để khi tác dụng với dung dịch A tạo ra hỗn hợp muối axit và
muối trung hòa theo tỉ lệ mol tương ứng là 2:1
Bài 9. Tính thể tích CO
2
cần thiết để khi tác dụng với 16 gam dung dịch NaOH 10% tạo
thành: a. Muối trung hòa ? b. Muối axit ?
c. Hỗn hợp muối axit và muối trung hòa theo tỉ lệ mol là 2 : 3 ?
Bài 10. Dùng 1 lít dung dịch KOH 1,1M để hấp thụ 80 gam SO
3
a. Có những muối nào tạo thành ? b. Tính khối lượng các muối tạo thành ?
GV: LÊ THÌN
1