TUẦN 23
Thứ hai ngày.....tháng.........năm
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
Bài 1: a. Đọc các số đo thể tích sau: 83cm
3
; 54,3dm
3
;
4
5
cm
3
3. Viết các số đo: Ba mươi bảy đê xi mét khối; năm phần tám xăng ti mét khối
Bài 2: Viết vào ô trống (theo mẫu):
Viết
Đọc
85cm
3
Tám mươi lăm xăng-ti-mét khối
604dm
3
23,02dm
3
3
8
cm
3
Bốn trăm hai mươi tám xăng-ti-mét khối
Chín phẩy một trăm linh ba đề-xi-mét khối
Bốn phần chín xăng-ti-mét khối
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1dm
3
= ....cm
3
10,2dm
3
= ....cm
3
634dm
3
= ....cm
3
0,8dm
3
= .....cm
3
6000cm
3
= .....dm
3
234 000dm
3
= ......cm
3
Bài 4: Tính
6543dm
3
- 1,85m
3
× 2 + 999dm
3
354dm
3
+ 330000cm
3
× 2
Bài 5: Một bể cá hình hộp chữ nhật có thể tích 120 dm
3
. Hỏi bể cá đó chứa được bao nhiêu
lít nước?
Bài 6: Một bể cá hình hộp chữ nhật có thể tích 200 000dm
3
. Hỏi bể cá đó chứa được bao
nhiêu lít nước?
Bài 7*: Người ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa. Biết hộp có chiều dài
5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 3dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương
1dm
3
để đầy cái hộp đó?
Bài 8*: Tìm x ( đơn vị cm
3
) biết 3000cm
3
+ ( 5cm
3
× y) = 4dm
3
Thứ ba ngày.....tháng.........năm
MÉT KHỐI
Bài 1: Đọc các số đo thể tích: 31m
3
; 507m
3
;
7
8
m
3
; 0,123m
3
Bài 2: a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m
3
= ........dm
3
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần