PBT Toán 6 Kết nối Vo Bai Tap Toan 6 Tap (2).docx

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội. Để tải gộp tất cả các file 1 lần vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần. CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Phiếu bài tập toán 6 kết nối năm học 2022 2023. Phiếu bài tập toán 6 kết nối năm học 2022 2023 là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy toán 6 kết nối. Hãy tải ngay Phiếu bài tập toán 6 kết nối năm học 2022 2023. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!..Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 6 KẾT NỐI NĂM HỌC 2022 2023. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Toaùn 6

Taøi lieäu daïy hoïc

Bài 10.

NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU

A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

1. Quy tắc

Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai gia trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “

-

” đằng

trước kết quả nhận được.

2. Chú ý Số nguyên a nhân với số 0 đều bằng 0.

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Dạng 1: Thực hiện tính toán

Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.

Ví dụ 1. Tính

8 5

×

. Từ đó suy ra các kết quả của

a)

(

8)

5

-

×

;

ĐS:

40

-

.

b)

8 (

5)

×-

;

ĐS:

40

-

.

c)

(

5)

8

-

×

;

ĐS:

40

-

.

d)

5 (

8)

×-

.

ĐS:

40

-

.

.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Ví dụ 2. Thực hiện phép tính

a)

(

4)

6

-

×

;

ĐS:

24

-

.

b)

8 (

5)

×-

;

ĐS:

40

-

.

c)

(

10) 15

-

×

;

ĐS:

150

-

.

d)

125 (

4)

×-

.

ĐS:

500

-

.

.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Dạng 2: So sánh biểu thức

Kiểm tra nhanh dấu của các biểu thức. Trường hợp cùng dấu thì ta áp dụng quy tắc tính

trực tiếp kết quả rồi so sánh.

Ví dụ 3. Không làm phép tính, so sánh

a)

(

30)

7

-

×

với

0

;

ĐS:

(

30)

7

0

-

× <

.

b)

99 (

2017)

×-

với

1

;

ĐS:

99 (

2017)

1

×-

<

.

c)

(

8)

75

-

×

với

8

-

;

ĐS:

(

8)

75

8

-

× < -

.

d)

7 (

15)

×-

với

7

-

.

ĐS:

7 (

15)

7

×-

< -

.

.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức

Thay trực tiếp giá trị của chữ vào biểu thức rồi thực hiện phép tính.

Ví dụ 4. Tính giá trị của biểu thức.

a)

3

5

A

x

y

=

+

với

2

x =

;

3

y = -

;

ĐS:

9

-

.

b)

5

3(

12)

B

x

y

= -

+

-

với

1

x =

;

2

y =

.

ĐS:

35

-

.

.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Dạng 4: Tìm số nguyên

x

thỏa mãn điều kiện cho trước

Áp dụng quy tắc chuyển vế hoặc quy tắc tìm

x

đã được học ở Tiểu học.

Ví dụ 5. Tìm

x Î

¢

, biết:

a)

2

35

11

x +

=

;

ĐS:

12

-

.

b)

5

48

7

100

x

x

+

=

+

;

ĐS:

26

-

.

c)

3

2

2

3

2

3

5

2

x

x

-

=

+

;

ĐS:

1

-

.

d)

(

)

3

3

9 |

|

2

2 3

x -

= ×

.

ĐS:

14

±

.

.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

ĐT: 0344 083 670

1

Toång hôïp: Thaày Hoùa