ÔN TẬP CHƯƠNG 2
TIẾT 2: TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN VÀ CÁC PHÉP TÍNH
NHÂN VÀ CHIA TRÊN TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
GV43: [email protected]
A.BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN. (MẪU TỰ LUẬN)
DẠNG 1: Thực hiện phép tính
Bài 1. Tính
a)
10. 15
b)
(–17) . (–2)
c)
(–35) . (–4)
d)
250 : 5
e)
(–125) :25
f)
5. (–6)
g)
25. (–3)
h)
(–23) . 12
i)
26 : (–2)
j)
(–90) : 6
k)
80 . (–20)
l)
(–23) . (–2)
m) (–26) . (–6)
n)
(–75) : (–25)
Hướng dẫn: Áp dụng quy tắc nhân và chia hai số nguyên cùng dấu khác dấu.
Bài 2. Tính (tính nhanh nếu có thể):
a)
(-7) . [(-2) . (-5) . 8]
b)
125 . (-13) . 2 . 8
c)
9 . 2 . (-7) . (-5)
d)
[25 . 6 . 5] (-4)
e) 18 . 15 – 3 . 6 . 10
f) 63 – 9 .(12 + 7)
Hướng dẫn: Áp dụng quy tắc nhân và chia hai số nguyên, tính chất của phép cộng các số nguyên, quy
tắc dấu ngoặc.
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức (a . b) : c, biết:
a)
a = 4, b = 25, c = - 5
b)
a = - 50, b = 0, c = 13
c)
a = 20, b = - 30, c = - 12.
Hướng dẫn:Thay các giá trị a, b, c vào biểu thức rồi áp dụng quy tắc nhân, chia số nguyên để tính
Bài 4:Tìm tích 412 . 5. Từ đó suy ra nhanh kết quả các tích sau:
a)
(-412) . 5 b) (-5) . 412
c)
(-5) . (-412)
d) (+412) . (-5)
Hướng dẫn:Dựa vào kết quả của tích, ta chỉ cần nhân dấu lại với nhau, rồi đặt dấu nhận được trước
kết quả
Bài 5: Thực hiện các câu sau:
a) Tìm các bội của: 3; -3
b) Tìm tất cả các ước của mỗi số nguyên sau: 3; -6; 17; -35
Hướng dẫn: a) Lấy số đã cho nhân với các số nguyên: 0; 1; -1; 2; -2; ...ta được kết quả cần tìm
b) Xét xem các số đã cho chia hết cho các số nào từ 1 tới chính số đó
DẠNG 2: Tìm x
Bài 6. Tìm x
∈
Z , biết :
a)
x . 25 = 200
b)
x : 20= -100
c)
2x - 15 = 5 .7
d)
125 : x = 5
e)
(17 + x) = 25. (20 :5)
f)
25 – (x : 5) = 8:4