Website: tailieumontoan.com
ÔN TẬP CHƯƠNG II (3 buổi)
PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02
Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm)
Câu 1 : Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp.
TT
Câu
Đúng
Sai
1
,
,
(
)
a m b m c m
a
b
c
m
2
Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2,3,5,7
3
30-8+16 chia hết cho 8
4
Số 0 và số 1 không là số nguyên tố, không là hợp số
5
Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
6
Số 1872 có chia hết cho 2;3;5;9;10
Câu 2: Nếu
6
a
và
9
b
thì tổng a+b chia hết cho
A. 3 B. 6 C. 9 D. 15
Câu 3: Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là
A. 2
2
.3.7 B. 2
2
.5.7 C. 2
2
.3.5.7 D. 2
2
.3
2
.5
Câu 4: Chữ số x để 7x là hợp số là
A. 1 B. 3 C. 7. D. 9
Câu 5: Hợp số bé nhất là
A.0 B.4 C. 1 D.6
Câu 6: Cặp số nào sau đây là hai số nguyên tố cùng nhau?
A. 3 và 6 B. 9 và 12 C. 2 và 8 D.4 và 5
Câu 7: Cho M =
135a
, giá trị của a để M chia hết cho cả 3 và 5 là
A. 5 B. 0 C. 3 D. Cả A và B
Phần II : Tự luận (7.0 điểm)
Bài 1: (1điểm) Cho các số 115;234;560;228;117;630;738;789;990;1045;2346.
a)
Số nào chia hết cho 2?
b)
Số nào chia hết cho 3?
c)
Số nào chia hết cho 5?
d)
Số nào chia hết cho 9?
Bài 2: (2 điểm) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để :
a)
37 *
chia hết cho 3.
b)
182*
chia hết cho cả 2 và 5.
c)
54*
chia hết cho cả 2 và 9.
d)
*56*
chia hết cho 45.
Bài 3:(1 điểm) Dùng 3 trong 4 chữ số 0;1;3;8 hãy ghép thành các số tự nhiên có 3
chữ số sao cho các số đó:
a)
chia hết cho 9 b) chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
Bài 4:(1 điểm) Tổng ( hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số?
a)
8.9
4.5.6
b)
5.7.11.13
3.7.4
c)
7.9.11
17.19.23
d)
2421
132
Bài 5:(1 điểm) Chứng tỏ rằng:
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038