PBT Toán 6 Kết nối BÀI 9 CHƯƠNG (1).docx

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội. Để tải gộp tất cả các file 1 lần vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần. CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Phiếu bài tập toán 6 kết nối năm học 2022 2023. Phiếu bài tập toán 6 kết nối năm học 2022 2023 là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy toán 6 kết nối. Hãy tải ngay Phiếu bài tập toán 6 kết nối năm học 2022 2023. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!..Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 6 KẾT NỐI NĂM HỌC 2022 2023. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

§ 9: ÔN TẬP CHƯƠNG 5 (tiết 1)

Ôn tập về phân số, tính chất cơ bản của phân số, so sánh phân số, phép cộng phép trừ phân số

A. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN. (MẪU TỰ LUẬN)

 DẠNG 1: So sánh phân số.

Bài 1.

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a)

5

7

3

9

;

;

;

6

4

8 6

.

b)

4

5

4

2

;

; 2;

9

3

9

.

Hướng dẫn:

a)

Viết các phân số dưới dạng phân số có mẫu dương.

So sánh các số cùng dương và so sánh các số cùng âm.

Dùng tính chất bắc cầu để sắp xếp các số từ bé đến lớn.

b)

Viết số nguyên 2 dưới dạng phân số có mẫu dương.

Thực hiện tương tự câu a).

 DẠNG 2: Thực hiện phép tính.

Bài 2. Tính giá trị của biểu thức A =

3

7

(

1

)

8

9

p

q

khi

p

q

nhận các giá trị là:

a)

3

8

b)

7

9

c)

16

18

Hướng dẫn: Lần lượt thay giá trị của

p

q

vào biểu thức A rồi thực hiện phép tính.

Bài 3. Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách hợp lý:

a) A =

10

13

1

7

3

10

6

10

b) B =

2

1

26

8

(

)

(

)

9

7

35

45

Hướng dẫn:

a)

Áp dụng tính chất cơ bản của phân số để nhóm các phân số một cách hợp lý

b)

Bỏ dấu ngoặc rồi áp dụng tính chất của phép cộng các phân số

Bài 4. Hoàn thành bảng cộng và bảng trừ sau đây:

+

2

5

4

15

2

15

1

6

4

5

_

2

3

5

6

1

5

13

15

7

4