Mail: [email protected]
§ 8: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Dấu hiệu chia hết cho 9
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9
2. Dấu hiệu chia hết cho 3
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.
*chú ý:
+ Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
+ Một số chia hết cho 3 thì có thể không chia hết cho 9
+ Số dư của một số chia cho 3 (cho 9) bằng số dư khi chia tổng các chữ số của số đó cho 3
(cho 9)
B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN. (MẪU TỰ LUẬN)
DẠNG 1: Nhận dạng số chia hết cho 3; cho 9
Bài 1. Trong các số sau:
372; 261; 4262; 7372;5426; 65426; 7371
a)
Số nào chia hết cho 3?
b)
Số nào chia hết cho 9?
c)
Số nào chia hết cho cả 3 và 9?
HD: dựa vào dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Tính tổng các chữ số xét xem tổng có chia hết cho
3 cho 9 hay không?
372 có tổng các chữ số: 3 + 7 + 2 =12 chia hết cho 3 nên 372 chia hết cho 3
261 có tổng các chữ số: 2 + 6 + 1 = 9 chia hết cho 9 nên 261 chia hết cho 9
4262 có tổng các chữ số: 4 + 2 + 6 +1 = 13 không chia hết cho 3, cho 9 nên 4262 không chia
hết cho 3 cho 9.
a/ Các số chia hết cho 3 là: 372; 261; 7371
b/ Các số chia hết cho 9 là: 261; 7371
c/ Số chia hết cho cả 3 và 9 là: 7371
Bài 2: Trong các số sau:
864; 732;931;357; 652; 756; 685;1248;6390
a)
Số nào chia hết cho 3?
b)
Số nào chia hết cho 9?
c)
Số nào chia hết cho cả 3 nhưng không chia hết cho 9?
Bài 3. Cho các số
178;1257;5152; 3456;93285;548;3546;5136; 7560;1248
a)
Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 có trong các số trên.
b)
Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 có trong các số trên.
Bài 4. Từ 4 chữ số
3; 4;5; 0
. Hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau thỏa mãn:
a)
Chia hết cho 3
b)
Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9