PBT Toán 6 Kết nối BÀI 7 CHƯƠNG (2).doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội. Để tải gộp tất cả các file 1 lần vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần. CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Phiếu bài tập toán 6 kết nối năm học 2022 2023. Phiếu bài tập toán 6 kết nối năm học 2022 2023 là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy toán 6 kết nối. Hãy tải ngay Phiếu bài tập toán 6 kết nối năm học 2022 2023. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!..Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 6 KẾT NỐI NĂM HỌC 2022 2023. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

[email protected]

§

7: ÔN TẬP CHƯƠNG 6

ÔN TẬP VỀ SỐ TỈ SỐ VÀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM, BÀI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

Xem phần tóm tắt lí thuyết Bài 4, Bài 5 SBT.

B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN.

 DẠNG 1: Tỉ số của hai số và tỉ số phần trăm

Bài 1. Tìm tỉ số của

a)

2

3

4

9

;

b)

1

2

m và

25

dm;

c)

2

5

giờ và

45

phút;

d)

4

5

yến và

6

kg.

Hướng dẫn:

a) Tỉ số của

2

3

4

9

2

4

2 9

3

:

3

9

3 4

2

  

.

b) Ta có

25

5

25dm

m

m

10

2

. Khi đó tỉ số của

1

m

2

5

m

2

1

5

1 2

1

:

2

2

2 5

5

  

c) Ta có

2

5

giờ

2

60

5

 

phút

24

phút. Khi đó tỉ số của

24

phút và

45

phút là

24

8

24 : 45

45

15

.

d) Ta có

4

5

yến

4

10

5

 

kg

8

kg. Khi đó tỉ số của

8

kg và

6

kg là

8

4

8 : 6

.

6

3

 

Bài 2. Tìm tỉ số phần trăm của hai số

a)

4

2, 5

;

b)

3, 6

8

.

Hướng dẫn:

a) Tỉ số phần trăm của

4

2, 5

4.100

4 : 2, 5

% 160%

2, 5

.

b) Tỉ số phần trăm của

3, 6

8

3, 6.100

3, 6 : 8

% 45%

8

.

 DẠNG 2: Tìm giá trị phân số của một số cho trước

Bài 3. Tìm

a)

2

3

của

1,8

;

b)

5

2

; của

6, 4

;

c)

2

1

3

; của

6

7

;

d)

1

3

13

. của

7

12

.

Hướng dẫn:

a)

2

6

1,8

1, 2

3

5

 

.

b)

5

6, 4

16

2

.

c)

2

6

10

1

3

7

7



.

d)

1

7

70

3

13 12

39

.

Bài 4. Một món hàng có giá được niêm yết trên kệ là

250000

đồng, khách hàng khi mua sẽ được giảm

8%

. Hỏi số tiền mà khách hàng phải trả cho cửa hàng khi mua món hàng đó sau khi đã được giảm là

bao nhiêu.

Hướng dẫn:

Số tiền khách hàng phải trả khi mua món hàng đó sau khi được giảm giá là:

250000.

100% 8%

230000

(đồng).

 DẠNG 3: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó

Bài 5. Tìm một số biết: