Tiết 71. Bài 7: ÔN TẬP CHƯƠNG 6
ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN, PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN, LÀM TRÒN SỐ THẬP
PHÂN VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ
A. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN.
DẠNG 1:
Sắp xếp các số thập thập phân
Bài 1. Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần
a)
2,47;
0,05;0;
4,268;
2,4
b)
5,24;0,6;1,41;5,4;0,22;
4,125;
0,26
Hướng dẫn:
Sử dụng quy tắc so sánh hai số nguyên.
Bài 2. Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần
a)
4,23;
0,12;0,124;
0,001;
1,28;0,12.
b)
5
7
5
0,8;
;
;0;
1,75;
3
6
12
Hướng dẫn:
Sử dụng quy tắc so sánh hai số nguyên.
ý b) Chia làm 3 nhóm : Số thập phân âm, Số 0, Số thập phân dương rồi so sánh
DẠNG 2:
Cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
Bài 3. Tính bằng cách hợp lí
a)
6,3 (
3,7)
2,4 (
0,3)
b)
(
4,9)
5,5 4,9 (
5,5)
c)
(
6,5).2,8 2,8.(
3,5)
d)
1,2.(
2)
(
1,4):0,7
Hướng dẫn:
Sử dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Chú ý vận dụng các tính chất; giao hoán, kết hợp, phân phối,... để việc tính toánđược nhanh chóng và
chính xác.
Bài 4. Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a)
(
8,4)
5 8 8,4
b)
(
20,5)
(6,7 20,5)
c)
(12,9)
(
11,9)
30,1 5,7
d)
33,4 (11,7 23,4)
(4,2 11,7)
Hướng dẫn:
Sử dụng quy tắc dấu ngoặc
DẠNG 3:
Làm tròn số thập phân
Bài 5.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Làm tròn số
69,2831
đến chữ số thập phân thứ nhất là
_____
Làm tròn số
69,2831
đến chữ số thập phân thứ hai là
______
Làm tròn số
5,0467
đến chữ số thập phân thứ nhất là
______
Làm tròn số
5,0467
đến chữ số thập phân thứ ba là
_______
Làm tròn số
5,5737
đến chữ số thập phân thứ hai là
_______
Làm tròn số
75402
đến chữ số hàng nghìn là
Làm tròn số
75402
đến chữ số hàng trăm là
Làm tròn số
3489
đến chữ số hàng trăm là
Làm tròn số
8025
đến chữ số hàng chục là