§5. ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 2)
A.
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1.
Các hình học phẳng trong thực tiễn:
a)
Tam giác đều:
Tam giác đều ABC có:
-
Ba đỉnh A, B, C
-
Ba cạnh bằng nhau: AB=AC=BC
-
Ba góc đỉnh A, B, C bằng nhau
b)
Tứ giác (Hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thang cân, hình thoi):
Hình vuông
Hình vuông ABCD có:
-
Bốn đỉnh A, B, C, D.
-
Bốn cạnh bằng nhau: AB=BC=CD=DA
-
Bốn góc bằng nhau và bằng góc vuông
-
Hai đường chéo bằng nhau: AC=BD
Hình chữ nhật
Hình chữ nhật ABCD có:
-
Bốn đỉnh A, B, C, D.
-
Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau:
AB=CD, BC=DA
-
Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau:
AB song song với CD, BC song song với DA
-
Bốn góc bằng nhau và bằng góc vuông
-
Hai đường chéo bằng nhau và cách nhau tại chung
điểm của mỗi đường:
AC=BD và OA=OC=OB=OD
Hình thoi
Hình thoi ABCD có:
-
Bốn đỉnh A, B, C, D.
-
Bốn cạnh bằng nhau:
AB=CD=BC=DA
-
Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau:
AB song song với CD, BC song song với DA
-
Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau
Hình bình hành
Hình bình hành ABCD có:
-
Bốn đỉnh A, B, C, D.
-
Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau:
AB=CD, BC=DA
-
Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau:
AB song song với CD, BC song song với DA
-
Hai đường chéo cách nhau tại chung điểm của mỗi
đường: OA=OC; OB=OD