PBT Toán 6 Kết nối BÀI 2 CHƯƠNG (8).doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội. Để tải gộp tất cả các file 1 lần vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần. CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Phiếu bài tập toán 6 kết nối năm học 2022 2023. Phiếu bài tập toán 6 kết nối năm học 2022 2023 là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy toán 6 kết nối. Hãy tải ngay Phiếu bài tập toán 6 kết nối năm học 2022 2023. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!..Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 6 KẾT NỐI NĂM HỌC 2022 2023. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

§ 2: TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN.

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

1. Các số

0;1;2;3;...

là các số tự nhiên. Người ta kí hiệu tập hợp các số tự nhiên là

¥

.

{

}

0;1;2;3;4;5;...

=

¥

Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là

*

¥

.

{

}

*

1;2;3;4;5;...

=

¥

2. Tính chất bắc cầu: Nếu

a

b

<

b

c

<

thì

a

c

<

3. Kí hiệu

ab

chỉ số tự nhiên có hai chữ số, chữ số hàng chục là

a

(

0

a¹

), chữ số hàng đơn vị

b

. Ta có

10

ab

a

b

= ´

+

Kí hiệu

abc

chỉ số tự nhiên có ba chữ số, chữ số hàng trăm là

a

(

0

a¹

), chữ số hàng chục là

b

, chữ số hàng số hàng đơn vị là

c

. Ta có:

100

10

abc

a

b

c

= ´

+ ´

+

.

4.

Bảng chuyển đổi số La Mã sang số trong hệ thập phân tương ứng (từ 1 đến 10):

Số La Mã

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

Giá trị tương ứng

trong hệ thập phân

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN.

 DẠNG 1: Sử dụng các kí hiệu

;

Î

Ï

Bài 1. Điền kí hiệu

;

Î

Ï

thích hợp vào mỗi ô vuông:

a)

5W¥

.

b)

*

0W¥

c)

28

7

d)

12

14

Hướng dẫn:

Rút gọn các phân số rồi điền kí hiệu thích hợp.

 DẠNG 2: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên

Bài 2. Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông

(

)

nÎ

¥

a)

19999

20000

W

.

b)

0

n

W

c)

1

n

n+

W

d)

5

2

n

n

+

+

W

Hướng dẫn:

Sử dụng kiến thức thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.

Bài 3. Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê phần tử rồi tính số phần tử của mỗi tập hợp đó.

a)

{

}

*

8

A

x

x

=

Î

<

¥

b)

{

}

10

16

B

x

x

=

Î

< £

¥

c)

{

}

15

6

C

x

x

=

Î

-

=

¥