§ 2: TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN.
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Các số
0;1;2;3;...
là các số tự nhiên. Người ta kí hiệu tập hợp các số tự nhiên là
¥
.
{
}
0;1;2;3;4;5;...
=
¥
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là
*
¥
.
{
}
*
1;2;3;4;5;...
=
¥
2. Tính chất bắc cầu: Nếu
a
b
<
và
b
c
<
thì
a
c
<
3. Kí hiệu
ab
chỉ số tự nhiên có hai chữ số, chữ số hàng chục là
a
(
0
a¹
), chữ số hàng đơn vị
là
b
. Ta có
10
ab
a
b
= ´
+
Kí hiệu
abc
chỉ số tự nhiên có ba chữ số, chữ số hàng trăm là
a
(
0
a¹
), chữ số hàng chục là
b
, chữ số hàng số hàng đơn vị là
c
. Ta có:
100
10
abc
a
b
c
= ´
+ ´
+
.
4.
Bảng chuyển đổi số La Mã sang số trong hệ thập phân tương ứng (từ 1 đến 10):
Số La Mã
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
Giá trị tương ứng
trong hệ thập phân
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN.
DẠNG 1: Sử dụng các kí hiệu
;
Î
Ï
Bài 1. Điền kí hiệu
;
Î
Ï
thích hợp vào mỗi ô vuông:
a)
5W¥
.
b)
*
0W¥
c)
28
7
W¥
d)
12
14
W¥
Hướng dẫn:
Rút gọn các phân số rồi điền kí hiệu thích hợp.
DẠNG 2: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
Bài 2. Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông
(
)
nÎ
¥
a)
19999
20000
W
.
b)
0
n
W
c)
1
n
n+
W
d)
5
2
n
n
+
+
W
Hướng dẫn:
Sử dụng kiến thức thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.
Bài 3. Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê phần tử rồi tính số phần tử của mỗi tập hợp đó.
a)
{
}
*
8
A
x
x
=
Î
<
¥
b)
{
}
10
16
B
x
x
=
Î
< £
¥
c)
{
}
15
6
C
x
x
=
Î
-
=
¥