B
A
D
C
60°
A
B
C
F
A
B
C
E
D
B
A
D
C
§ 1. HÌNH VUÔNG – TAM GIÁC ĐỀU – LỤC GIÁC ĐỀU
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Hình vuông:
Hình vuông ABCD có:
- Bốn đỉnh A, B, C, D.
- Bốn cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = AD.
- Bốn góc bằng nhau và bằng góc vuông.
- Hai đường chéo bằng nhau: AC = BD.
2. Tam giác đều:
Tam giác đều ABC có:
- Ba đỉnh A, B, C.
- Ba cạnh bằng nhau: AB = BC = CA
- Ba góc đỉnh A, B, C bằng nhau
3. Lục giác đều:
Lục giác đều ABCDEF, có:
- Sáu đỉnh A, B, C, D, E, F.
- Sáu cạnh bằng nhau AB = BC = CD = DE = EF = FA.
- Sáu góc đỉnh A, B, C, D, E, F bằng nhau.
- Ba đường chéo chính AD = BE = CF.
B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN. (MẪU TỰ LUẬN)
DẠNG 1: Hình vuông
Bài 1. Quan sát hình bên.
a. Nêu tên các đỉnh, cạnh, đường chéo của hình vuông ABCD
b. Dùng thước thẳng đo và so sánh độ dài các cạnh của hình vuông; hai
đường chéo của hình vuông
Hướng dẫn:
a. Hình vuông ABCD có:
Các đỉnh: A, B, C, D