Toaùn 6
Taøi lieäu daïy hoïc
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II – HÌNH HỌC 6 – ĐỀ SỐ 1
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hai góc phụ nhau, trong đó một góc bằng
35°
, số đo góc còn lại là
A.
145°
.
B.
75°
.
C.
55°
.
D.
90°
.
Câu 2. Cho đường tròn
(
)
;2,5cm
O
. Độ dài đường kính của đường tròn là
A.
2,5cm
.
B.
5cm
.
C.
6cm
.
D.
4cm
.
Câu 3. Hai góc
·
xOy
và
·
yOz
là hai góc kề bù khi
A.
·
·
180
xOy
yOz
+
=
°
.
B.
·
·
·
xOy
yOz
xOz
+
=
.
C.
·
·
180
xOy
yOz
=
=
°
.
D.
·
·
180
xOy
yOz
+
=
°
và
,
Ox Oz
là hai tia đối nhau có bờ chứa tia
Oy
.
Câu 4. Tam giác
ABC
là
A. Hình gồm ba điểm
,
,
A B C
.
B. Hình gồm ba đoạn thẳng
,
,
AB BC CA
.
C. Hình gồm ba đoạn thẳng
,
,
AB BC CA
khi ba điểm
,
,
A B C
thẳng hàng.
D. Hình gồm ba đoạn thẳng
,
,
AB BC CA
khi ba điểm
,
,
A B C
không thẳng hàng.
B – PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia
Ox
, vẽ hai tia
Oy
và
Ot
sao cho
·
20
xOy =
°
,
·
60
xOt =
°
.
a) Tính
·
yOt
.
b) Tia
Oy
có phải là tia phân giác của
·
xOt
không? Vì sao?
c) Vẽ tia đối của tia
Ox
. Tính số đo
·
mOt
.
d) Gọi
On
là tia phân giác của
·
mOt
. Tính số đo
·
nOy
.
Bài 2. Vẽ tam giác
ABC
có
·
80
ABC =
°
,
3cm
AB =
,
5cm
BC =
. Điểm
M
nằm giữa hai điểm
A và C sao cho
·
20
ABM =
°
. Trên nửa mặt phẳng chứa A bờ
BC
, vẽ tia
Bx
sao cho
·
30
CBx =
°
.
Gọi
E
là giao điểm của tia
Bx
với
AC
.
a) Giải thích vì sao điểm E nằm giữa hai điểm C và M.
b) So sánh số đo
·
CBE
và
·
EBM
.
c) Kể tên các góc có đỉnh B trong hình vẽ. Trong hình vẽ có tất cả bao nhiêu tam giác được tạo
thành?
ĐT: 0344 083 670
1
Bieân soaïn: Thaày Hoùa