Toaùn 6
Taøi lieäu daïy hoïc
Bài 9.
QUY TẮC CHUYỂN VẾ
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Đẳng thức và tính chất
Đẳng thức là biểu thức có dạng
a
b
=
; trong đó
a
gọi là vế trái,
b
gọi là vế phải.
Nếu
a
b
=
thì
a
c
b
c
+ = +
;
Nếu
a
c
b
c
+ = +
thì
a
b
=
;
Nếu
a
b
=
thì
b
a
=
.
2. Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Tìm số chưa biết trong một đẳng thức
Tương tự bài toán tìm
x
như phép toán với số tự nhiên.
Có thể áp dụng quy tắc chuyển vế để giải quyết bài toán.
Ví dụ 1. Tìm
x Î
¢
, biết:
a)
15
25
x -
= -
;
b)
35
66
x +
= -
;
c)
(
33)
44
x
-
-
-
=
;
d)
3
(
15)
35
2
x
x
-
-
-
=
-
.
Dạng 2: Tìm số nguyên chứa dấu giá trị tuyệt đối
Áp dụng tính chất của giá trị tuyệt đối
khi
khi
0
0
A
A
A
A
A
ì
ï
³
ï
=
í
ï
-
<
ï
î
;
0
A ³
với mọi
A
.
Ví dụ 2. Tìm
x Î
¢
, biết:
a)
|
|
5
15
x + =
;
b)
|
5|
6
6
x -
-
= -
;
c)
|
5|
8
3
x -
+ =
;
d)
|
2017|
(
1)
2018
x -
-
-
=
.
Dạng 3: Tìm số nguyên
x
thỏa mãn điều kiện cho trước
Áp dụng quy tắc chuyển vế để tìm. Kết quả có thể là một biểu thức.
Ví dụ 3. Tìm
x Î
¢
, biết
,
a b Î
¢
:
a)
2
2018
x
a
+
= -
;
b)
789
a
x
-
=
;
c)
15
a
x
b
-
=
-
;
d)
|
|
2
1
x
a
a
b
-
= -
+
.
Ví dụ 4. Tìm số nguyên
x
, biết tổng của ba số
4
,
3
-
và
x
bằng
10
.
Dạng 4: Toán có nội dung thực tế
Đọc kĩ từng câu trong đề bài;
ĐT: 0344 083 670
1
Toång hôïp: Thaày Hoùa