Toaùn 6
Taøi lieäu daïy hoïc
Bài 8.
QUY TẮC DẤU NGOẶC
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “
-
” đằng truớc, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc:
dấu “+” thành dấu “
-
” và dấu “
-
” thành dấu “
+
”.
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “
+
” đằng truớc thì dấu của các số hạng trong dấu ngoặc vẫn giữ
nguyên.
Trong một tổng đại số, ta có thể
Thay đổi tùy ý vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng;
Khi nhóm các số hạng tùy ý, nếu truớc ngoặc là dấu “
-
” thì phải đổi dấu các số hạng trong
ngoặc.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Tính tổng đại số
Áp dụng quy tắc dấu ngoặc để tính.
Ví dụ 1. Tính tổng:
a)
40
13
(
30)
(
13)
+
+ -
+ -
;
b)
(
5)
(
15)
17
(
2)
-
+ -
+
+ -
;
c)
(
6)
(
660)
(
4)
660
-
+ -
+ -
+
;
d)
(
217)
(
699)
217
702
-
+ -
+
+
.
Dạng 2: Rút gọn biểu thức
Muốn rút gọn biểu thức ta có thể áp dụng quy tắc dấu ngoặc. Chú ý đến phép cộng hai số
nguyên đối nhau.
Ví dụ 2. Tính tổng:
a)
40
13
(
30)
(
13)
+
+ -
+ -
;
b)
(
5)
(
15)
17
(
2)
-
+ -
+
+ -
;
c)
(
6)
(
660)
(
4)
660
-
+ -
+ -
+
;
d)
(
217)
(
699)
217
702
-
+ -
+
+
.
Dạng 3: Tính nhanh
Thực hiện bỏ dấu ngoặc theo quy tắc;
Nhóm các số hạng là hai số đối nhau để tính nhanh.
Ví dụ 3. Tính nhanh:
a)
(4567
89)
4567
-
-
;
b)
(
2018
9)
(11
2018)
-
-
-
-
;
c)
(19
39)
(156
19
39)
+
+
-
-
;
d)
(142
79
217)
(142
217)
-
+
-
+
.
Ví dụ 4. Bỏ dấu ngoặc rồi tính.
a)
(29
75)
(250
29
75)
+
+
-
-
;
b)
(35
75
26)
(35
26)
-
+
-
+
;
c)
(
56
26)
(18
26
56)
-
-
-
-
-
;
d)
(56
26
17)
(18
26
56)
-
+
-
-
+
.
Dạng 4: Tính giá trị của biểu thức
ĐT: 0344 083 670
1
Toång hôïp: Thaày Hoùa