Toaùn 6
Taøi lieäu daïy hoïc
Bài 12.
TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Với
,
,
a b c Î
¢
, ta có
Tính chất giao hoán:
.
.
ab
ba
=
.
Tính chất kết hợp:
(
)
(
)
.
.
.
.
ab c
a bc
=
.
Nhân với số 1:
.1
1.
a
a
a
=
=
.
Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
(
)
.
.
.
a b
c
ab
ac
+
=
+
Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ:
(
)
.
.
.
a b
c
ab
ac
-
=
-
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Thực hiện phép toán
Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng với các tính chất của phép nhân để tính. Tính
nhanh nếu có thể.
Ví dụ 1. Thực hiện phép tính:
a)
4 (
25)
(
7)
(
3)
×-
×-
×-
.
ĐS:
2100
-
.
b)
(
5)
(
11)
9 4
-
×-
× ×
.
ĐS:
1980
.
Ví dụ 2. Thay một thừa số bằng tổng để tính:
a)
(
53)
(21)
-
×
.
ĐS:
1113
-
.
b)
(45)
(
12)
×-
.
ĐS:
540
-
.
Ví dụ 3. Tính:
a)
(37
17)
(
5)
23 (
13
17)
-
×-
+
×-
-
.
ĐS:
790
-
.
b)
(
57)
(67
34)
67 (34
57)
-
×
-
-
×
-
.
ĐS:
340
-
.
Ví dụ 4. Tính nhanh:
a)
(
4) (
125) (
25) (
6)
(
8)
-
×+
×-
×-
×-
.
ĐS:
600000
.
b)
(
98) (1
246)
246 98
-
× -
-
×
.
ĐS:
98
-
.
Dạng 2: Viết tích dưới dạng lũy thừa
Tương tự lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên:
n
n
a a a
a
a
× × ××× =
14444244443
.
ĐT: 0344 083 670
1
Toång hôïp: Thaày Hoùa