PBT Toán 6 Kết nối 6d2 11 Nhan Hai So Nguyen Cung Dau.docx

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội. Để tải gộp tất cả các file 1 lần vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần. CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Phiếu bài tập toán 6 kết nối năm học 2022 2023. Phiếu bài tập toán 6 kết nối năm học 2022 2023 là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy toán 6 kết nối. Hãy tải ngay Phiếu bài tập toán 6 kết nối năm học 2022 2023. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!..Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 6 KẾT NỐI NĂM HỌC 2022 2023. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Toaùn 6

Taøi lieäu daïy hoïc

Bài 11.

NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU

A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

1. Quy tắc

Muốn nhân hai số nguyên dương, ta thực hiện tương tự khi nhân hai số tự nhiên.

Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau.

Cách nhận biết dấu của tích hai số nguyên

Nhân cùng dấu thành dương:

(

)

(

)

(

)

(

)

(

)

.

.

+ + = -

-

= +

Nhân khác dấu thành âm:

(

)

(

)

(

)

(

)

(

)

.

.

+ -

= -

+ = -

.

2. Tính chất

Nhân với số 0:

.0

0.

0

a

a

=

=

.

.

0

ab=

thì hoặc

0

a =

hoặc

0

b=

.

Khi đổi dấu một thừa số của một tích thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số của một tích

thì tích không thay đổi.

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Dạng 1: Thực hiện phép tính

Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu hoặc khác dấu.

Ví dụ 1. Tính

(

8)

5

. Từ đó suy ra các kết quả của:

a)

(

8)

(

5)

 

.

ĐS:

40

.

b)

(

8)

(

5).

 

ĐS:

40

.

c)

(

5)

(

8).

 

ĐS:

40

.

d)

(

5)

(

8).

 

ĐS:

40

.

Ví dụ 2. Thực hiện phép tính:

a)

(

5)

(

7)

 

.

ĐS:

35

.

b)

(

9)

(

3)

 

.

ĐS:

27

.

c)

(

10)

(

12)

 

.

ĐS:

120

.

d)

(

150)

(

3)

 

.

ĐS:

450

.

Dạng 2: So sánh biểu thức

Kiểm tra nhanh dấu của biểu thức. Trường hợp cùng dấu thì ta tính trực tiếp kết quả của

biểu thức.

Ví dụ 3. Không làm phép tính, so sánh:

a)

(

30)

(

7)

 

với 0.

ĐS:

(

30)

(

7)

0

 

.

b)

(

96)

(

207)

 

với 0.

ĐS:

(

96)

(

207)

100

 

 

.

ĐT: 0344 083 670

1

Toång hôïp: Thaày Hoùa