Toaùn 6
Taøi lieäu daïy hoïc
Bài.
ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Xem lại phần Kiến thức trọng tâm từ bài 1 đến bài 18. Các bài toán trọng tâm.
1.
Tập hợp – Tập hợp con.
2.
Các phép tính về số tự nhiên (Cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa).
3. Thứ tự thực hiện phép tính.
4.
Tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9.
5.
Số nguyên tố, hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
6.
ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Xác định số phần tử của một tập hợp
Bài 1. Hãy viết tập hợp gồm các chữ cái của mỗi tử sau đây. Tập hợp nào có ít số phần tử nhất?
(không viết dấu)
a) QUẢNG NINH;
b) QUẢNG NAM;
c) QUẢNG NGÃI;
d) BÌNH ĐỊNH.
Bài 2. Tính số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ có ba chữ số.
Bài 3. Tập hợp các ước của số
2520
có bao nhiêu phần tử?
Bài 4. Cho
E
{1;3;3;5;7;9}
=
;
F
{1;2;3;4;5}
=
.
a) Hỏi
E
có phải là tập hợp con của
F
không?
b) Hỏi
F
có phải là tập hợp con của
E
không?
c) Tìm
E
F
Ç
.
Bài 5. Viết tập hợp
M
sao cho
M
{5;6}
{5;6;7;8}
Ì
Ì
.
Bài 6. Cho ba chữ số
a
,
b
,
c
khác nhau và khác
0
. Viết tập hợp
A
các số có
3
chữ số gồm đủ ba
chữ số
a
,
b
,
c
.
Bài 7. Tìm các cặp số tự nhiên
m
và
n
sao cho
5
9
m n
<
< <
.
Dạng 2: Thực hiện phép tính
Bài 8. Với
*
a Î
¥
, hãy tính
a)
a
a
+
;
b)
a a
×
;
c)
1 a
×
;
d)
0 a
×
;
e)
(
)
a
a
a
-
×
.
Bài 9. Cho biểu thức
E
85
4 9
=
-
×
;
F
2
85 3
1
=
× +
;
G
3
85: 17 2
=
×
;
H
(85
4)
9
=
-
×
. Biểu
thức nào có giá trị là một số chính phương?
Bài 10. Tính nhanh
ĐT: 0344 083 670
1
Toång hôïp: Thaày Hoùa