Website: tailieumontoan.com
BÀI 11: ƯỚC CHUNG – ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02
Phần I. Trắc nghiệm.
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Mọi số tự nhiên đều có ước chung với nhau.
B. Nếu a
x và b
x thì x
ƯCLN(a,b).
C. Nếu ƯCLN(a, b) = 1 thì a và b được gọi là hai số nguyên tố cùng nhau.
D. Nếu a
b thì ƯCLN (a,b) = b.
Câu 2. ƯCLN(48, 16, 80) là:
A. 48.
B. 8.
C. 16.
D. 80.
Câu 3. Biết 90
x, 135
x và x là số lớn nhất. Ta có:
A. x = 15.
B. x = 30.
C. x = 45.
D. x = 60.
Câu 4. Phân số nào sau đây là phân số tối giản?
A.
20
18
B.
21
51
C.
14
91
D.
29
78
Câu 5. Biết a = 2
2
.3
2
.5 , b = 2
2
.3.7
2
, c = 2
3
.3.5
2
; ƯCLN(a,b,c) là:
A. 12.
B. 20.
C. 18.
D. 30.
Câu 6. Cặp số nào sau đây là hai số nguyên tố cùng nhau?
A. 6 và 15. B. 15 và 28. C. 7 và 21. D. 25 và 35.
Phần II. Tự luận.
Dạng 1: Tìm ƯCLN của hai hay nhiều số
Phương pháp: Thực hiện quy tắc ba bước đề tìm UCLN của hai hay nhiều số.
Bài 1. Tìm UCLN rồi tìm các ước chung của:
a) 72 và 60
b) 90, 180 và 315
c) 144, 504, 1080
Dạng 2: Giải toán bằng cách tìm ƯC hoặc ƯCLN
Phương pháp:
– Tìm ƯCLN của hai hay nhiều số cho trước ;
– Tìm các ước của ƯCLN này ;
– Chọn trong số đó các ước thỏa mãn điều kiện đã cho.
Bài 2. Tìm số tự nhiên x biết
a) 126
x, 210
x và 15 < x < 30.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
1