Website: tailieumontoan.com
CHỦ ĐỀ: PHÉP CHIA HẾT. BỘI, ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN.
PHIẾU ĐỀ SỐ 01
Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ chấm để được các khẳng định đúng trong các câu sau:
A. Để tìm Bội của a (a
¿
0) ta lấy …(1)… nhân với …..(2)…
B. Để tìm Ước của b ta lấy b chia ….(3)…số nào b chia hết thì …(4)…
Câu 2: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ?
TT
Câu
Đúng
Sai
A
Số 0 là bội của mọi số nguyên.
B
Nếu m là ước của a thì –m cũng là ước của a.
C
Số 1 là ước của mọi số nguyên khác 0
D
Có 2 số nguyên a, b khác nhau mà
a
⋮
b
và
b
⋮
a
Câu 3: Tập hợp các Ư(6) nhỏ hơn 5 là:
A. {1; 2; 3} B. {1; 2; 3; 6}
C. {-3; -2; -1; 1; 2; 3} D. {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3}
Câu 4: Tập hợp các bội của 6 lớn hơn -20 và nhỏ hơn 18 là:
A. {-18; -12; -6; 6; 12; 18} B. {-18; -12; -6; 0; 6; 12; 18}
C. {-18; -12; -6; 0; 6; 12} D. {-12; -6; 0; 6; 12}
Câu 5: Cho a = b.q (với a, b, q là các số nguyên). Khẳng định nào sai?
A. a chia hết cho b. B. a là bội của b.
C. b chia hết cho a. D. b là ước của a.
Phần II : Tự luận (7.0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Cho 3 số: 30; -24.
a) Tìm tập hợp các Bội của 30 lớn hơn -100 và nhỏ hơn 50.
b) Tìm tập hợp các Ước của -24.
c) Tìm tập hợp ước chung của 2 số đó.
Câu 2: (2,0 điểm) Tìm số nguyên x biết:
a) -15 chia hết cho x.
b) x là bội của 8 và -35 < x < 20
c) x chia hết cho 7 và x là ước của 70.
d) 2x – 1 là ước của 30.
Câu 3: (2,0 điểm) Chứng tỏ rằng:
a) Số có dạng
aaa
(a
∈
N
¿
) luôn là bội của 3
b) Số có dạng
abab
(a, b
∈
N
¿
) luôn chia hết cho 101.
Câu 4: (1,0 điểm) Chứng tỏ rằng: A = 2 + 2
2
+ 2
3
+ … + 2
100
chia hết cho 3.
Câu 5
:
Hs lớp 6A được nhận phần thưởng của nhà trường và mỗi em được nhận
phần thưởng cả bút và vở là như nhau. Cô hiệu trưởng đã chia hết 129 quyển vở và
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038