Để tải gộp tất cả các file 1 lần vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần.
- Tóm tắt lý thuyết WORD FORM trọng tâm
- Bài Tập Word Form: Vị Trí Các Loại Từ Trong Câu:
Loại từ | Vị trí trong câu |
Danh từ | 1. Chủ ngữ của câu (thường đứng đầu câu,sau trạng ngữ chỉ thời gian)
4. Sau “enough”
5. Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, many, much, some, any, few, a few, little, a little,…..
6. Sau giới từ: in, on, of, with, under, about, at
|
Tính từ | 1. Trước danh từ: Adj + N
4. Trước “enough”: S + tobe + adj + enough…
5. Trong cấu trúc so…that: tobe/ seem/ look/ feel…..+ so + adj + that
6. Tính từ còn được dùng dưới các dạng so sánh (lưu ý tính từ dài hay đứng sau more, the most, less, as….as)
7. Tính từ trong câu cảm thán: How +adj + S + V!
|
Trạng từ | 1. Trước động từ thường I slowly read a book.
2. Sau tân ngữ của động từ thường I read a book slowly.
3. Trước tính từ It’s extremely cold.
4. Trước trạng từ khác He played very well.
5. Đầu câu Luckily, he passed the test.
6. Giữa trợ động từ và động từ thường I have recently finished my homework.
7. Sau “too”: V(thường) + too + adv The teacher speaks too quickly.
8. Trước “enough” : V(thường) + adv + enough The teacher speaks slowly enough for us to understand.
9. Trong cấu trúc so….that: V(thường) + so + adv + that
|
Động từ | Sau chủ ngữ, chia thì BaiGiaiDenRoi.com has lots of useful lessons. |
- Bài Tập Word Form: Cách Thức Thành Lập Từ Loại
- Thành lập Tính Từ
N – ic | Science/ scientific: khoa học | Emphasis/ Emphatic: nhấn mạnh | History/ Historic: lịch sử |
N – ous | Fame/ famous: nổi tiếng Danger/ dangerous: nguy hiểm Poison/ poisonous: độc hại | miracle/ miraculous: huyền diệu Marvel/ marvelous: tuyệt vời Nerve/ nervous: căng thẳng | Religion/ religious: tín ngưỡng Variety/ various: đa dạng Mystery/ mysterious: bí ẩn |
N – able V – able | Reason/ reasonable: hợp lý Admire/ admirable: đáng phục | Fashion/ fashionable: hợp thời comfort/ comfortable: tiện lợi | Horror/ horrible: kinh khủng Value/ Valuable: có giá trị |
N – ish | Child/ childish: như trẻ con | Self/ selfish: ích kỷ | Fool/ foolish: ngu xuẩn |