Ngữ pháp và bài tập anh 9 UNIT 7. RECIPES AND EATING HABITS.docx

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Ngữ pháp và bài tập anh 9. Trong bài viết này xin giới thiệu Ngữ pháp và bài tập anh 9. Ngữ pháp và bài tập anh 9 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy anh . Hãy tải ngay Ngữ pháp và bài tập anh 9. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP ANH 9.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 7: RECIPES AND EATING HABITS

A. LÝ THUYẾT:

I. QUANTIFIERS

(LƯỢNG TỪ)

1. Từ chỉ số lượng đi với danh từ số nhiều

- Some/ any (một vài)

I want to buy some new pencils. (Tôi muốn mua vài cây viết chì mới.)

There aren’t any chairs in the room. (Không có cái ghế nào ở trong phòng cả.)

- Many

There aren’t many people living here. (Không có nhiều người sống ở đây.)

- A large number of

He has a large number of English books. (Anh ta có một số sách tiếng Anh.)

- A great number of

A great number of students said they were forced to practise the piano.

(Rất nhiều học sinh bảo rằng họ bị ép phải luyện piano)

- Plenty of

There were plenty of berries. (Có nhiều trái mâm xôi.)

- A lot of/ lots of

He has a lot of/ lots of friends here. (Anh ta có nhiều bạn ở đây.)

- Few/ a few

Few people can say that they always tell the truth. (Rất ít người nói rằng họ luôn luôn nói thật.)

We’ve got a little bacon and a few eggs. (Chúng tôi có một ít thịt xông khói và một vài quả trứng.)

- Several

I’ve checked it several times. (Tôi đã kiểm tra nó vài lần rồi.)

2. Từ chỉ số lượng đi với danh từ đếm được số ít

- Every

I go for walk every morning. (Tôi đi bộ mỗi sáng.)

- Each

Each day seems to pass very slowly. (Mỗi ngày dường như trôi qua rất chậm.)

3. Từ chỉ số lượng đi với danh từ không đếm được

- Some/ any

Would you like some beer? (Bạn có muốn uống bia không?)

We haven’t got any butter. (Chúng tôi không có tí bơ nào.)

- Much

Does the newspaper have much information? (Tờ báo có nhiều thông tin không?)

- A large amount of

He borrowed a large amount of money. (Anh ta đã mượn một số tiền lớn.)

- A great deal of

A dishwasher uses a great deal of electricity. (Máy rửa bát sử dụng rất nhiều điện.)

- Plenty of

I have plenty of food. (Tôi có nhiều thức ăn.)

- A lot of/ Lots of

We need a lot of/ lots of time to learn a foreign language.

(Chúng ta cần nhiều thời gian để học ngoại ngữ.)

- Little/ a Little

There is little sugar in my coffee. (Có rất ít đường trong cà phê của tôi. )

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần