UNIT 6: VIET NAM: THEN AND NOW
A. LÝ THUYẾT:
ADJECTIVE + TO -INFINITIVE/ ADJECTIVE + THAT-CLAUSE
(TÍNH TỪ THEO SAU BỞI MỘT ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU HOẶC MỘT MỆNH ĐỀ)
1. Adjective + to-infinitive (Tính từ + động từ nguyên mẫu)
• Động từ nguyên mẫu (to-infinitive) thường được dùng sau các tính từ diễn tả phản ứng và cảm xúc như: glad,
sorry, sad, delighted, pleased, happy, a/raid, anxious, surprised, shocked...
Ví dụ:
Tom was surprised to see you. (Tom ngạc nhiên khi thấy hạn.)
I'm very pleased to see you here. (Tôi rất vui mùng được gặp anh ở đây.)
• Sau một số tính từ thông dụng khác như: right, wrong, easy, difficult, certain, welcome, careful, important,
interesting, lovely, ready, lucky, likely, good, hard, dangerous, safe..., và sau các tính từ trong cấu trúc enough và
too.
Ví dụ:
The apples are ripe enough to pick. (Những quá táo đã đủ chín để hái.)
English is not difficult to learn. (Tiếng Anh thì không khó học.)
• Sau tính từ trong cấu trúc câu nhấn mạnh với chủ ngữ giả It.
It + be + adjective + to-infinitive
Ví dụ:
It's interesting to talk to you. (Nói chuyện với bạn thật là thú vị.)
It's difficult to learn Japanese. (Học tiếng Nhật thì rất khó.)
2. Adjective + that clause (Tính từ + mệnh đề that)
Mệnh đề danh từ (noun clausc) thường được dùng với các tính từ diễn tả xúc cảm, sự lo lắng, sự tin tưởng,... Ví dụ:
delighted, glad, pleased, relieved, sorry, afraid, anxious, worried, confident, certain, surprising...
Subject + be + adjective + that-clause
Ví dụ:
I am delighted that you passed your exam. (Tôi rất vui vì anh đã vượt qua kỳ thi.)
I am afraid that I can't accept this assignment. (Tôi e rằng tôi không thể nhận nhiệm vụ này.)
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Exercise 1. Fill in the blanks with the past perfect form of the verb in brackets.
1. Before the 1990s, trams (be) ______________________ a popular means of transport in Ha Noi.
2. I won the game because I (play) ______________________ it a lot with my brother.
3. How long ______________________ you (use) ______________________ your mobile phone before it broke
down?
4. Before the invention of television, people ______________________ only (see) ______________________
films at the cinema.
5. Before the 1990s, Viet Nam (have) ______________________ an old banking system.
6. Viet Nam (experience) ______________________ decades of fighting for freedom before the country became
totally independent.
Exercise 2. Ask and answer the following questions using the cues.
1. - What/ family groups/ Vietnamese people/ live in before 1990?
__________________________________________________________________________________
- They/ live/ extended family.
__________________________________________________________________________________
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần