UNIT 12: MY FUTURE CAREER
A. LÝ THUYẾT:
I. MỆNH ĐỀ CHỈ SỰ NHƯỢNG BỘ (CLAUSE OF CONCESSION): MẶC DÙ
Although
Though
Even though
Much as
+ S
1
+ V
1
+ O , S
2
+ V + O
Despite the fact that
In spite of
Despite ...
In spite of cụm N ...
Regardless of , S
2
+ V
2
+ O
Notwithstanding Ving
Ex: Although it rained cats and dogs, we went to school.
-> Despite rainingcats and dogs, we went to school.
II. VERB FORM (DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ)
1. VERB + GERUNDS (Ving):
-
advise
khuyên
- miss
nhớ, nhỡ (tàu,xe…)
-
anticipate
đánh giá cao
- postpone
hoãn lại
-
avoid
tránh
- practice
luyện tập
-
be/get used to quen với
- quit/give up bỏ
-
can’t help
ko thể ko
- object to
phản đối
-
can’t stand
ko chịu được
- recall
nhớ
-
cease
chấm dứt
- recollect
hồi tưởng
-
complete
hoàn thành
- resent
ganh tỵ
-
consider
xem xét
- resist
cưỡng lại
-
delay
hoãn lại
- risk
mạo hiểm
-
deny
từ chối
- suggest
đề nghị
-
dread
kinh sợ
- tolerate
khoan dung
-
discuss
bàn bạc
- understand
hiểu
-
dislike
ko thích
- there’s no point in
vô ích
-
endure
chịu đựng
- sit/stand/lie + t/ngữ chỉ nơi chốn
-
enjoy
thích, tận hưởng
- It’s no use
ko ích gì
-
escape
trốn thoát
- It’s no good
ko tốt
-
excuse
bào chữa
- It’s (not) worth
chẳng xứng đáng
-
face
đối mặt
- spend/waste(time/$...)(on)
trải qua, tiêu tốn
-
finish
xong
- lool forward to
trông đợi
-
forgive
tha thứ
- with a view to
có quan điểm
-
imagine/fancy tưởng tượng
- have (difficult/trouble/fun) gặp khó khăn
-
involve
đòi hỏi
- a waste of $/time
lãng phí tiền bạc/ thời gian
-
keep
cứ, liên tục
- regret
hối hận, hối tiếc
-
mention
đề cập
- prefer Ving…to Ving…thích gì hơn...
-
mind
phiền, ngại, nề hà
- S + get used to / be used to + Ving
* Các động từ theo sau giới từ đều chia ở V_ing:
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần