Ngữ pháp và bài tập anh 7 UNIT 11. TRAVELLING IN THE FUTURE.docx

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Ngữ pháp và bài tập anh 7. Trong bài viết này xin giới thiệu Ngữ pháp và bài tập anh 7. Ngữ pháp và bài tập anh 7 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy anh . Hãy tải ngay Ngữ pháp và bài tập anh 7. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!!!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP ANH 7.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 11: TRAVELLING IN THE FUTURE

A. LÝ THUYẾT:

WILL FOR FUTURE PREDICTIONS

(WILL DÙNG CHO DỰ ĐOÁN TƯƠNG LAI)

- Chúng ta thường dùng will để thực hiện một dự đoán về tương lai.

Cấu trúc:

- Khẳng định: S+ will + V-infinitive

- Phủ định: S + will not (won’t) + V-infinitive

- Câu hỏi: Will + S + V-infinitive?

Ví dụ :

One day people will travel to Mars.

(Một ngày nào đó con người sẽ lên Sao Hỏa.)

POSSESSIVE PRONOUN

(ĐẠI TỪ SỞ HỮU)

Đại từ sở hữu dùng để thay thế cho tính từ sở hữu và danh từ khi không muốn lặp lại danh từ.

Subject

Possessive pronoun

I

Mine

You

Yours

we

Ours

They

Theirs

She

Hers

He

His

It

its

Ví dụ:

I gave it to my friends and to yours. (= your friends)

(Tôi đưa nó cho bạn của tôi và bạn của bạn.)

Her shirt is white, and mine is blue. (= my shirt)

(Áo cô ta màu trắng còn của tôi màu xanh.)

B. BÀI TẬP VẬN DỤNG:

Exercise 1. Rearrange the words to make sentences.

1. People/ until/ flying cars/ use/ won’t/ the year 2050.

_______________________________________________________________________________

2. Do you think/ increase/ next month/ the fuel price/ will/?

_______________________________________________________________________________

3. arrive/ next week/ won't/ The mail/ until/.

_______________________________________________________________________________

4. I don't think/ he/ the new position/ take/ will/.

_______________________________________________________________________________

5. use/ solar energy/ will/ in the future/ more/ We/.

_______________________________________________________________________________

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần