Ngữ pháp và bài tập anh 7 UNIT 1. MY HOBBIES.docx

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Ngữ pháp và bài tập anh 7. Trong bài viết này xin giới thiệu Ngữ pháp và bài tập anh 7. Ngữ pháp và bài tập anh 7 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy anh . Hãy tải ngay Ngữ pháp và bài tập anh 7. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!!!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP ANH 7.

Spinning

Đang tải tài liệu...

TIẾNG ANH LỚP 7

UNIT 1: MY HOBBIES

A. LÝ THUYẾT:

I. PRESENT SIMPLE (THÌ HIỆN TẠI ĐƠN)

1. CÁCH DÙNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

1.1. Diễn tả hành động xảy ra lặp đi lặp lại hàng ngày.

Ví dụ: We go to the cinema every weekend. (Chúng tôi đi xem phim vào mỗi ngày cuối tuần.)

1.2. Miêu tả lịch trình, chương trình hay thời gian biểu (ngụ ý tương lai)

Ví dụ: Oh no! The train leaves at 5 pm. (Ôi không! Tàu sẽ rời đi lúc 5 giờ.)

The cartoon starts at 7:45 p.m. (Bộ phim hoạt hình bắt đầu lúc 7:45 tối.)

1.3. Miêu tả thực tế hay một sự thực hiển nhiên.

Ví dụ: She works as a nurse. (Cô ấy là một y tá.)

The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở đằng đông.)

1.4. Miêu tả các trạng thái ở hiện tại.

Ví dụ: I am thirsty. (Tôi khát.), I am not happy. (Tôi không vui.)

2. DẠNG THỨC CỦA THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

2.1.Với động từ to be:

* Dạng khẳng định:

S + is/ are/am……

- I am được viết tắt là “I'm”

I am tired. (Tôi mệt.) hay (I'm tired.) (Tôi mệt.)

- She/ He/ It/ Singular noun (danh từ số it)/ Uncountable noun (danh từ không đếm được) + is được viết

tắt là “'s”

Ví dụ: He is happy. (Anh ấy vui.) hay He's happy. (Anh ấy vui.)

- We/ You/ They/ Plural noun (danh từ số nhiều + are, được viết tắt ('re)

Ví dụ: They are happy. (Bọn họ vui vẻ.) hay (They're happy.) (Bọn họ vui vẻ.)

* Dạng phủ định:

S + is/ are/ am+ not……….

- I + am not ('m not)…………

Ví dụ: I am not happy. (Tôi không vui.) hay I'm not happy. (Tôi không vui.)

- She/ He/ It/ Singular noun (danh từ số ít)/ Uncountable noun (danh từ không đếm được) + is not (isn't)

Ví dụ: He is not happy. (Anh ấy không vui.) hay (He isn't happy.) (Anh ấy không vui.)

- We/ You/ They/ Plural noun (danh từ số nhiều) + are not (aren't)

Ví dụ: They are not happy. (Họ không vui.), (They aren't happy.) (Họ không vui.)

*Dạng nghi vấn:

Is/ are/ am/ S + ….?.

Câu trả lời có 2 cách: Yes, S+ is/are/am; No, S + is/are/am + not.

- Am I ...? Am I happy? (Tôi có vui không?)

- Is + she/ he/ it/...? Is he happy? (Anh ấy có vui không?)

- Are + we/ you/ they/ plural noun ...? Are they happy? (Họ có vui không?)

2.2. Với động từ thường

* Dạng khẳng định:

S + V/ Vs/es+ …….

- I/ We/ You/ They/ Plural noun + V + ……..

I get up early every day. (Tôi thức dậy sớm mỗi ngày.)

- She/ He/ It/ Singular noun/ Uncountable noun + Vs/es

He gets up early every day. (Anh ấy thức dậy sớm mỗi ngày.)

**Lưu ý với động từ have

I/ We/ You/ They/ Plural noun (danh từ số nhiều) + have……

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần