Ngữ pháp và bài tập anh 6 UNIT 2. AT HOME.docx

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Ngữ pháp và bài tập anh 6. Trong bài viết này xin giới thiệu Ngữ pháp và bài tập anh 6. Ngữ pháp và bài tập anh 6 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy anh . Hãy tải ngay Ngữ pháp và bài tập anh 6. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!!!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP ANH 6.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 2: MY HOME

A. LÝ THUYẾT:

I. THERE IS - THERE ARE

1. Cách dùng

- Trả lời cho câu hỏi "How many…"

Ví dụ:

How many rulers are there on the table? (Có bao nhiêu chiếc thước kẻ trên bàn?)

There are three. (Có 3 chiếc.)

- Dùng để chỉ sự hiện hữu của sự vật, sự việc, con người ở một nơi nào đó.

Ví dụ:

There is a bear in the cage. (Có một con gấu ở trong chuồng.)

There are many trees in the garden. (Có nhiều cây trong vườn.)

- Dùng để liệt kê các sự vật, sự việc, con người.

Ví dụ:

There is one table, two lamps and one bookcase in my bedroom.

(Phòng ngủ của tôi có một cái bàn, hai cái đèn và một cái giá sách.)

There are 3 boys and one girl in my group. (Nhóm tôi có ba trai và một gái.)

Lưu ý: Khi trong câu có nhiều hơn một danh từ thì động từ "to be" được chia theo danh từ đầu tiên đứng sau động

từ "to be".

2. Công thức there is và there are ở thể khẳng định

There

Is

Danh từ số ít

Danh từ không đếm được

Trạng ngữ

Are

Danh từ số nhiều

Ví dụ:

There is a ruler on the desk. (Có một cái thước ở trên bàn)

There is a lot of sugar in my cup of coffe. (Có rất nhiều đường trong tách cà phê của tôi)

There are four people in my family (Nhà tôi có bốn người)

There are some apples on the table. (Có vài quả táo ở trên bàn)

3. Cấu trúc there is và there are ở thể phủ định

There

Is not

(isn’t)

Danh từ số ít

Danh từ không đếm được

Trạng ngữ

Are not

(aren’t)

Danh từ số nhiều

Ví dụ:

There is not a cat in the kitchen. (Không có con mèo trong bếp)

There isn’t any money in my pocket. (Không có xu nào trong túi của tôi)

Ví dụ:

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần