Ngữ pháp cô Trang Anh CHUYÊN ĐỀ 2.docx

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Chuyên đề ngữ pháp cô Trang Anh. Trong bài viết này xin giới thiệu Chuyên đề ngữ pháp cô Trang Anh. Chuyên đề ngữ pháp cô Trang Anh là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy tiếng anh. Hãy tải ngay Chuyên đề ngữ pháp cô Trang Anh. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP CÔ TRANG ANH.

Spinning

Đang tải tài liệu...

CHUYÊN ĐỀ 2: SỰ PHỐI THÌ

WHEN

diễn tả hành

động xảy ra nối

tiếp nhau

Trong QUÁ KHỨ:

WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn)

Eg: When he saw me, he smiled, at me.

Trong TƯƠNG LAI:

WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai đơn)

Eg: When I see him, I will remind him to call you.

diễn tả một hành

động đang xảy ra

thì có hành động

khác xen vào

Trong QUÁ KHỨ:

WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ tiếp diễn)

Eg: When I came to see her, she was cooking dinner.

Trong TƯƠNG LAI:

WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai tiếp diễn)

Eg: When you come in, your boss will be waiting for you

there.

diễn tả một hành

động xảy ra xong

trước một hành

động khác

Trong QUÁ KHỨ:

WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành)

Eg: When I arrived at the airport, the plane had taken off

Trong TƯƠNG LAI:

WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V(tương lai hoàn thành)

Eg: When you return to the town, they will have

finished building a new bridge.

AS SOON AS

(ngay khi)

diễn tả hành

động xảy ra nối

tiếp nhau

Trong QUÁ KHỨ:

AS SOON AS + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn)

Eg: As soon as she saw a mouse, she shouted and ran away.

Trong TƯƠNG LAI:

AS SOON AS + S + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành), S +

V (tương lai đơn)

Eg: I will call you as soon as I have finished / finish the

work.

SINCE

(từ khi)

diễn tả nghĩa “từ

khi’’

S + V (hiện tại hoàn thành) + SINCE + V (quá khứ đơn)

Eg: We have known each other since we were at high school.

BY + TIME

(tính đến)

diễn tả hành

động kết thúc

tính đến một

điểm nào

đó trong quá

khứ/tương lai

Trong QUÁ KHỨ:

BY + trạng từ của quá khứ + S + V (quá khứ hoàn thành)

Eg: By last month, we had worked for the company for 9

years.

Trong TƯƠNG LAI:

BY + trạng từ của tương lai + S + V (tương lai hoàn thành)

Eg: By next month, we will have worked for the company for

9 years.

AT THIS/ THAT TIME

diễn tả hành

động đang xảy ra

tại một thời điểm

xác định trong

quá khứ/tương

lai

Trong QUÁ KHỨ:

AT THIS/THAT TIME + trạng từ của quá khứ + S + V (quá

khứ tiếp diễn)

Eg: At this time last week, we were preparing for Tet.

Trong TƯƠNG LAI:

AT THIS/THAT TIME + trạng từ của tương lai + S + V

(tương lai tiếp diễn)

Eg: At this time next week, we will be having a big party in

the garden.

BY THE TIME

(vào lúc)

diễn tả nghĩa

“vào lúc”

Trong QUÁ KHỨ:

BY THE TIME + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần