1
/
11
MÀU SẮC CỦA CÁC CHẤT HÓA HỌC
Kim loại kiềm và kiềm thổ
1.
KMnO4: tinh thể màu đỏ tím.
2.
K2MnO4: lục thẫm
3.
NaCl: không màu, nhưng muối ăn có
màu trắng là do có lẫn MgCl2 và CaCl2
4.
Ca(OH)2: ít tan kết tủa trắng
5.
CaC2O4 : trắng
Nhôm
6.
Al2O3: màu trắng
7.
AlCl3: dung dịch ko màu, tinh thể màu
trắng, thường ngả màu vàng nhạt vì lẫn
FeCl3
8.
Al(OH)3: kết tủa trắng
9.
Al2(SO4)3: màu trắng.
Sắt
10. Fe: màu trắng xám
11. FeS: màu đen
12. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh
13. Fe(OH)3: nâu đỏ, kết tủa nâu đỏ
14. FeCl2: dung dịch lục nhạt
15. Fe3O4(rắn): màu nâu đen
16. FeCl3: dung dịch vàng nâu
17. Fe2O3: đỏ
18. FeO : đen.
19. FeSO4.7H2O: xanh lục.
20. Fe(SCN)3: đỏ máu
Đồng
21. Cu: màu đỏ
22. Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam
23. CuCl2: tinh thể có màu nâu, dung
dịch xanh lá cây