SỐ THẬP PHÂN
Bài 28: SỐ THẬP PHÂN
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. PHÂN SỐ THẬP PHÂN VÀ SỐ THẬP PHÂN.
- Các phân số
3
28
7
123
;
;
;
;...
10 1000 100 10000
là các phân số thập phân.
- Các số
0,3; 0,028;...
là các số thập phân dương. Các số
0,07;
123, 456;...
là các số thập phân
âm. Các số thập phân dương và các số thập phân âm gọi chung là số thập phân.
- Mọi phân số thập phân đều viết được dưới dạng số thập phân và ngược lại. Chẳng hạn:
3
28
0,3;
0,028;
10
1000
7
123456
0,07;
123, 456.
100
1000
- Mỗi số thập phân gồm: phần số nguyên viết bên trái dấu “,” và phần thập phân viết bên phải dấu
“,”.
- Các số
0, 3
và
0, 3
cũng là hai số đối nhau.
2. SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.
Số thập phân âm nhỏ hơn
0
và nhỏ hơn số thập phân dương.
Nếu
,
a b
là hai số thập phân dương và
a
b
thì
a
b
.
B. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 7.1.
a) Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân.
21
35
125
89
;
;
;
10
10
100
1 000
b) Chỉ ra các số thập phân âm viết được trong câu a.
Lời giải
a) Viết các phân số thập phân
21
10
;
35
10
;
125
100
;
89
1000
dưới dạng số thập phân ta được:
21
2,1
10
;
35
3, 5
10
;
125
1, 25
100
;
89
0, 089
1000
CHƯƠNG VII:
SỐ HỌC
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần