KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 7
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC
(Năm học 2022 - 2023)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: lớp 7 ; Số học sinh:
2. Tình hình đội ngũ:
Số giáo viên: giáo viên; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: giáo viên Đại học: giáo viên ; Trên đại học: giáo viên.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: giáo viên; Khá: giáo viên; Đạt giáo viên:; Chưa đạt: giáo viên
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghi chú |
1 | Máy tính, máy chiếu tại các phòng học, bảng tương tác | bộ | Dùng cho các tiết dạy có ứng dụng CNTT |
|
2 | Thước kẻ, Eke, compa của giáo viên | bộ | Dụng cụ vẽ hình dùng cho các tiết hình học |
|
3 |
|
|
|
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT | Tên phòng | Số lượng | Phạm vi và nội dung sử dụng | Ghi chú |
1 | Phòng Tin học | 01 | Thực hành phần mềm GEOGEBRA |
|
2 | Phòng Địa lí | 01 | Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Sắp xếp vị trí các điểm thẳng hàng (quan sát hiện tượng nhật thực nguyệt thực trên phần mềm dậy vật lý Crocodile Physics 605 ) |
|
3 | Sân trường | 01 | Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam |
|
II. Kế hoạch dạy học
Phân bố các tiết dậy: Số tiết 140 tiết ( 35 tuần, mỗi tuân 4 tiết) | ||||||
Đại số | Thống kê | Hình | Ôn tập – Kiểm tra | Trải nghiệm thực hành (9 tiết) | Tổng | |
Giữa kì 1 | 22 | 0 | 9 | 4 | 35 | |
Học kì 1 | 22 | 0 | 9 | 4 | 35 | |
Giữa kì 2 | 5 | 12 | 8 | 4 | Chủ đề 1.Sau thi học kì I. 3 tiết | 35 |
Học kì 2 | 19 | 0 | 7 | 6 | Chủ đề 2. Sau thi giữa kì II. 3 tiết Chủ đề 3. Sau thi học kì II. 3 tiết | 35 |
- Phân phối chương trình:
STT | Bài học | Số tiết | Tiết theo PPCT | Yêu cầu cần đạt. | Thiết bị dạy học |
CHƯƠNG 1. SỐ HỮU TỈ | |||||
Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ | + Nhận biết các số hữu tỉ, tập hợp Q các số hữu tỉ, số đối của số hữu tỉ, thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ + Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. + So sánh hai số hữu tỉ | ||||
Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ | + Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong Q. + Vận dụng các tính chất của phép toán và quy tắc dấu ngoặc để tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. + Giải quyết một số bài toán dùng số hữu tỉ. | ||||
Luyện tập chung | + Củng cố các kiến thức về tập hợp số hữu tỉ và các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ. + Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn | ||||
Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ | + Mô tả phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. + Thực hiện tính tích, thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa. | ||||
Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế. | + Mô tả thứ tự thực hiện các phép tính + Mô tả quy tắc chuyển vế + Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn liền với các phép tính về số hữu tỉ. | ||||
Luyện tập chung | + Củng cố các kiến thức về tập hợp số hữu tỉ và các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ. | ||||
Bài tập cuối chương I | + Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn | ||||
CHƯƠNG II. SỐ THỰC | |||||
Bài 5: Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn | + Nhận biết số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. + Làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. | ||||
Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học | + Nhận biết số vô tỉ + Nhận biết căn bậc hai số học của một số không âm + Tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. | ||||
Bài 7: Tập hợp các số thực | + Nhận biết số thực, số đối và giá trị tuyệt đối của số thực + Biểu diễn số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi + Nhận biết thứ tự trong tập hợp các số thực. |