Giaovienvietnam.com
A.
NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ (Tổng quát)
Chất muốn
nhận biết
Thuốc
thử
Hiện
tượng
Phản ứng
Hợp chất có
liên kết C = C
hay
C
C
dd Brom
Phai màu
nâu đỏ
CH
2
= CH
2
+ Br
2
BrCH
2
– CH
2
Br
CH
CH + 2Br
2
Br
2
CH – CHBr
2
Phenol
dd Brom
Kết
tủa
trắng
Anilin
Hợp chất có
liên kết C = C
dd
KMnO
4
Phai
màu
tím
3CH
2
= CH
2
+ 2KMnO
4
+ 4H
2
O
3HOCH
2
CH
2
OH + 2MnO
2
+ 2KOH
C
C
3CH
CH+8KMnO
4
3HOOC
COOH + 8MnO
4
+8KOH
Ankyl benzen
Ankin có liên
kết ba đầu
mạch
dd
AgNO
3
trong
NH
4
OH
(Ag
2
O)
Kết tủa
vàng nhạt
R
C
C
H + Ag[(NH
3
)
2
]OH
R
C
C
Ag
+ H
2
O + 2NH
3
Hợp chất có
nhóm
– CH = O:
Andehit,
glucozơ,
mantôzơ
Kết tủa Ag
(phản ứng
tráng bạc)
R
CH
=
O + 2Ag[(NH
3
)
2
]OH
R
COONH
4
+ 2Ag
+ H
2
O + 3NH
3
CH
2
OH
(CHOH)
4
CHO + Ag
2
O
0
3
t ,ddNH
CH
2
OH
(CHOH)
4
COOH + 2Ag
(Phản ứng này nhận biết nước tiểu bệnh tiểu đường có chứa glucozơ)
Axit fomic
HCOOH+2Ag[(NH
3
)
2
]OH
(NH
4
)
2
CO
3
+ 2Ag
+H
2
O+2NH
3
Hay: HCOOH + Ag
2
O
3
ddNH
CO
2
+ 2Ag
+ H
2
O
Este formiat
H – COO – R
HCOOR+2Ag[(NH
3
)
2
]OH
(NH
4
)
2
CO
3
+ 2Ag
+ROH+2NH
3
Hợp chất có
nhóm –CH= O
Cu(OH)
2
Cu
2
O đỏ
gạch
R
CHO + 2Cu(OH)
2
0
t
RCOOH + Cu
2
O
+ 2H
2
O
Ancol đa chức
(có ít nhất 2
nhóm – OH
gắn vào 2 C
liên tiếp)
Tạo dd màu
xanh lơ
trong suốt
Anđehit
dd
NaHSO
3
bảo hòa
Kết tủa
dạng kết
tinh
R
CHO + NaHSO
3
R
CHOH
NaSO
3
Metyl xêton
Hợp chất có H
linh động: axit,
Ancol, phenol
Na, K
Sủi bọt khí
không màu
2R
OH
+
2Na
2R
ONa
+ H
2
2R
COOH
+
2Na
2R
COONa
+ H
2
2C
6
H
5
OH
+
2Na
2C
6
H
5
ONa
+ H
2
Trang 1
OH
2
+ 3Br
OH
Br
Br
Br
+ 3HBr
2
NH
2
+ 3Br
Br
Br
Br
+ 3HBr
2
NH
3
CH
2
0
H O
4
80-100 C
+ 2KMnO
COOK
2
2
+ 2MnO +KOH+H O
2
2
2
2
O
2
CH
OH HO CH
CH
H + Cu(OH)
+ HO CH
CH
OH HO CH
2
2
2
2
2
O
CH
OH HO CH
CH
O CH + 2H O
CH
OH HO CH
Cu
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần