HH9 C1 TIET 1 ON TAP CHUONH I VU AI VAN[Repaired].pptx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Tài liệu giảng dạy Toán 9. Tài liệu giảng dạy Toán 9 là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy học và ôn thi môn Toán học Lớp 9 . Hãy tải ngay Tài liệu giảng dạy Toán 9. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!Xem trọn bộ Tài liệu giảng dạy Toán 9. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

TRƯỜNG THCS ...........................

GIÁO VIÊN:......

LỚP 9/...

CHÀO MỪNG .......................

CHÀO MỪNG .......................

1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy,

thước thẳng, bảng phụ, máy chiếu.

2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm,

máy tính cầm tay.

C

H

Ú

T

H

Í

C

H

:

Để giúp các em củng cố các kiến

thức cơ bản của chương I và vận

dụng trực tiếp vào làm bài tập =>

Ôn tập chương I (tiết 1)

TIẾT …

ÔN TẬP CHƯƠNG I

(Tiết 1)

HĐ 2

LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG

HĐ 1

ÔN TẬP LÝ THUYẾT

HĐ 3

TÌM TÒI, MỞ RỘNG

HĐ1: ÔN TẬP LÝ THUYẾT

Có 6 cánh hoa, ẩn dưới các cánh hoa là một thông điệp muốn gửi

tới tất cả mọi người. Để tìm được tìm được thông điệp đó các bạn

cần trả lời 6 câu hỏi với thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 30 giây.

Trả lời đúng câu hỏi bạn sẽ nhận được một phần quà.

Nếu trả lời sai, quyền trả lời sẽ thuộc về các bạn khác!

Các bạn đã sẵn sàng chưa! Chúng ta bắt đầu nhé!

LUẬT CHƠI

TRÒ CHƠI:

“BÔNG HOA KÌ DIỆU”

K

H

K

H

U

ẨN

K

H

O

N

G

C

Á

C

H

K

HAI BÁO

Y TẾ

K

H

U

T

R

A

N

G

K

H

Ô

N

G

T

T

P

THÔNG ĐIỆP

5K

2

5

1

4

3

6

CÂU 1:

H

A

C

B

Cho hình vẽ, sinC bằng:

A.

C.

D.

B.

TIẾC QUÁ! BẠN

ĐÃ TRẢ LỜI SAI!

CHÚC MỪNG BẠN ĐÃ CÓ CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG!

vuông tại H có

AB

AH

BH

AH

AH

AC

AB

AC

AHC

AH

sin C

AC

CÂU 2:

β

α

Cho hình vẽ, hệ thức nào trong các

hệ thức sau không đúng?

A.

B.

C.

D.

TIẾC QUÁ!

BẠN ĐÃ TRẢ

LỜI SAI!

CHÚC MỪNG BẠN ĐÃ CÓ CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG!

2

2

sin

cos

1

 

 

sin

cos

 

0

cos

sin 90

 

 

sin

tan

cos

 

CÂU 3:

Cho hình vẽ. Hệ thức nào sau đây là đúng:

A. EH

2

= DH. EF

B. DH

2

= EH. HF

C. DH

2

= DE

2

+ DF

2

D. DH

2

= DF. DE

H

E

F

D

TIẾC QUÁ! BẠN

ĐÃ TRẢ LỜI SAI!

CHÚC MỪNG BẠN ĐÃ CÓ CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG!

CÂU 4:

x

9cm

4cm

H

A

C

B

Cho hình vẽ. Giá trị của x là:

A. 6cm

B. 7cm

C. 8cm

D. 9cm

TIẾC QUÁ! BẠN

ĐÃ TRẢ LỜI SAI!

CHÚC MỪNG BẠN ĐÃ CÓ CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG!

Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có:

AH

2

= BH . HC (hệ thức lượng)

Þ

x

2

= 4. 9 = 36

Þ

x = 6cm

CÂU 5:

Sắp xếp các tỉ số lượng giác: sin15

0

; cos21

0

; cos34

0

; sin86

0

theo thứ tự tăng dần là:

A. sin15

0

; cos34

0

; cos21

0

; sin86

0

B. sin86

0

; cos34

0

; cos21

0

; sin15

0

C. sin15

0

; cos21

0

; cos34

0

; sin86

0

D. sin15

0

; sin86

0

; cos34

0

; cos21

0

TIẾC QUÁ! BẠN

ĐÃ TRẢ LỜI SAI!

CHÚC MỪNG BẠN ĐÃ CÓ CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG!

Có: cos34

0

= sin56

0

; cos21

0

= sin69

0

.

Mà 15

0

< 56

0

< 69

0

< 86

0

Þ

sin15

0

< sin56

0

< sin69

0

< sin86

0

Þ

Sin15

0

< cos34

0

< cos21

0

< sin86

0

CÂU 6:

Cho hình vẽ, giá trị của y là:

D. 34

30°

17

y

A

B

C

C.

B.

A.

TIẾC QUÁ! BẠN

ĐÃ TRẢ LỜI SAI!

CHÚC MỪNG BẠN ĐÃ CÓ CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG!

Tam giác ABC vuông tại A có:

=> AB = BC. cosB = 17. cos30

0

=

17

3

2

34

3

3

17

2

AB

cos B

BC

17

3

2

KIẾN THỨC CẦN NHỚ.

HĐ2

LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG

Tỉ số giữa hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông

bằng 19 : 28. Tìm các góc của nó.

M

P

N

Bài giải

Tam giác MNP vuông tại M

Có:

=>

Vậy:

Bài 35 (SGK – Trg 94)

MN

19

tan P

MP

28

0

P

34

0

0

0

0

P

N

90

N

90

34

56



0

0

P

34 ; N

56

Cho tam giác có một góc bằng 45

0

. Đường cao

chia một cạnh kề với góc đó thành các phần

20cm và 21cm. Tính cạnh lớn trong hai cạnh

còn lại.

21

20

45°

20

21

45°

Hình 1

Hình 2

Bài 36 (SGK – Trg 94)

5 phút

Dãy 1,2: Làm hình 1

Dãy 3,4: Làm hình 2

(Tùy theo sĩ số HS GV chia

sao cho phù hợp)

Cách 1

-

Tính các cạnh còn lại của tam giác (sử dụng định lý Pytago, hệ thức giữa

cạnh và góc trong tam giác vuông, …)

-

So sánh và chọn ra cạnh lớn nhất của tam giác => Kết luận.

Cách 2

-

So sánh hai cạnh còn lại và chọn ra cạnh lớn nhất của tam giác.

-

Tính cạnh lớn nhất của tam giác vừa xác định được ở trên (sử dụng định lý

Pytago, hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông, …) => Kết luận.

20

21

45°

D

E

F

G

21

20

45°

A

B

C

G

Hình 1

Hình 2

Bài 36 (SGK - Trg 94)

21

20

45°

A

B

C

G

1

4

,

1

4

2

9

Hình 1

Hình 1

Tam giác ABG vuông tại G có

Þ

Tam giác ABG vuông cân tại G

Có (hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông)

Tam giác AGC vuông tại G =>

Vậy cạnh AC là cạnh lớn nhất trong hai cạnh còn lại và AC = 29(cm)

BG

AG

20 cm

BG

AB.cos B

0

BG

2

AB

20 :

20

2 cm

cos 45

2

2

2

2

AC

AG

GC

AC

29 cm



0

45

ABG

20

21

45°

D

E

F

G

Hình 2:

Hình 2

* Ta có:

+ DG vuông góc với EF tại G.

+ EG > GF (21 > 20)

Þ

DE > DF (quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu)

* Tam giác DEG vuông tại G có

Þ

Tam giác DEG vuông cân tại G

Þ

DG = EG = 21cm.

* Tam giác DEG vuông tại G => DE

2

= DG

2

+ GE

2

=> DE = (cm)

Vậy cạnh DE là cạnh lớn nhất trong hai cạnh còn lại và DE = (cm)

Bài 36 (SGK - Trg 94)

21 2

0

E

45

21 2

21 2

Bài tập bổ sung

Cho ∆ ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH.

Biết BH = 2cm, BC = 8cm.

a) Tính AB, AC và AH

8cm

2cm

C

B

A

H

b) Tính

c) Trên cạnh AC lấy điểm K tùy ý (K khác A và C), gọi D là hình chiếu của A

lên BK. Chứng minh: BD. BK = BH. BC từ đó suy ra: AB = BC.sin

Bài tập bổ sung

Cho ∆ ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết BH = 2cm, BC = 8cm.

a) Tính AB, AC và AH

Giải

a)

Tính AB, AC và AH

Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:

+) AB

2

= BH. BC = 2. 8 = 16 => AB = 4(cm).

+) AB

2

+ AC

2

= BC

2

(định lý Pytago)

AC

2

= BC

2

– AB

2

= 8

2

– 4

2

= 48 => AC

+) AB. AC = AH. BC => AH =

8cm

2cm

C

B

A

H

4

4

3 (cm)

AB.AC

2

3

BC

4

3

2

3

b) Tính

8cm

2cm

C

B

A

H

4

b) Tính

Tam giác ABH vuông tại H

=>

=>

Cho ∆ ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết BH = 2cm, BC = 8cm.

a) Tính AB, AC và AH

Giải

Bài tập bổ sung

4

3

2

3

BH

2

1

sin BAH

AB

4

2

 

0

BAH

30

8cm

2cm

C

B

A

H

4

D

H

B

C

A

K

b) Tính

Cho ∆ ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết BH = 2cm, BC = 8cm.

a) Tính AB, AC và AH

c) Trên cạnh AC lấy điểm K tùy ý (K khác A và C),

gọi D là hình chiếu của A lên BK.

Chứng minh: BD. BK = BH. BC từ đó suy ra:

AB = BC.sin

Bài tập bổ sung

4

3

2

3

c) Chứng minh: BD. BK = BH. BC. Từ đó suy ra: AB = BC.sin

D

H

B

C

A

K

D

H

B

C

A

K

Giải:

AB = BC.sin

Cần:

Mà:

AB = BC.sin

Cần:

=

Cần:

∆ BDH đồng dạng ∆ BCK (c-g-c)

Mà:

Góc B chung

Cần:

BD. BK = BH. BC

Có:

Có:

D

H

B

C

A

K

Cho ∆ ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết BH = 2cm, BC = 8cm.

c) Trên cạnh AC lấy điểm K tùy ý (K khác A và C),

gọi D là hình chiếu của A lên BK.

Chứng minh: BD. BK = BH. BC từ đó suy ra:

AB = BC.sin

Bài tập bổ sung

D

H

B

C

A

K

Giải

AB = BC.sin

* Tam giác ABK vuông tại K, đường cao AD.

Þ

AB

2

= BD. BK (1)

* Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.

Þ

AB

2

= BH. BC (2)

* Từ (1) và (2) ta có: BD. BK = BH. BC (đpcm) =>

* Xét ∆ BDH và ∆ BCK có:

=> ∆ BDH đồng dạng ∆ BCK (c-g-c)

=> AB = BC.sin (đpcm)

Tam giác ABC vuông tại A có:

BD

BH

BC

BK

B chung

BD

BH

BC

BK

HĐ3: TÌM TÒI, MỞ RỘNG

(Toán có nội dung thực tiễn)

Tìm hiểu về tháp Eiffel:

Tháp Eiffel là một công trình kiến trúc bằng sắt ở thủ đô Paris, nước Pháp,

công trình do Gustave Eiffel cùng đồng nghiệp xây dựng nhân triển lãm thế

giới năm 1889, cùng dịp kỷ niệm 100 năm Cách mạng Pháp

Trở thành biểu tượng của “Kinh đô ánh sáng”,

tháp Eiffel là một trong những công trình

kiến trúc nổi tiếng nhất toàn cầu.

Tính chiều cao của tháp Eiffel mà không cần lên tận

đỉnh tháp khi biết góc tạo bởi tia nắng mặt trời

với mặt đất là 62

0

và bóng của tháp trên mặt đất là 172m.

62

0

A

B

C

172

m

?

Giải:

Xét vuông tại A:

(tỉ số lượng giác)

Vậy chiều cao tháp Eiffel khoảng 323,48 m

?

172m

62°

C

A

B

ABC

AB

tan C

AC

0

AB

AC.tan C

172. tan 62

Þ

323,48 (

)

m

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Ôn lại hệ thống lý thuyết.

Hoàn thành các bài tập: 37, 38, 39 (SGK – trg 95).