HDH -T31.doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Toán 4 cuối tuần ( đủ 35 tuần). Trong bài viết này xin giới thiệu Toán 4 cuối tuần ( đủ 35 tuần) Toán 4 cuối tuần ( đủ 35 tuần) là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Toán 4 . Hãy tải ngay Toán 4 cuối tuần ( đủ 35 tuần). Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!!!!!.. Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP TOÁN 4 CUỐI TUẦN ( ĐỦ 35 TUẦN).

Spinning

Đang tải tài liệu...

Họ và tên:………………………………

Lớp 4……………..

HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN

Tuần 31 – Khối 4

Thứ hai

Bài 1: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 90m, chiều dài 150m. Hãy vẽ hình

chữ nhật biểu thị khu đất đó trên bản đồ tỉ lệ 1 : 3000.

Bài

2

: Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 có chiều dài 10cm,

chiều rộng 5cm. Tính diện tích thật của mảnh đất hình chữ nhật đó với đơn vị mét

vuông.

Bài

3:

Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 00, chiều dài của một đoạn đường đo được là 24cm, nếu

trên bản đồ tỉ lệ 1 : 20 00 thì chiều dài của đoạn đường đó là bao nhiêu xăng-ti-mét?

Thứ ba

Bài 1: Viết số

a)

4 triÖu, 2 tr¨m ngh×n , 5 chôc

: ..........................

b) 2 chục nghìn, 5 nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị: ..............................

c) ba trăm linh tám triệu, không trăm mười nghìn.: ............................

Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Trong số 3 571 207:

a) Chữ số 5 thuộc hàng..............................., lớp................................

b) Chữ số 2 thuộc hàng..............................., lớp................................

c) Chữ số 3 thuộc hàng..............................., lớp................................

Bài 3:

a) 989 ... 1121

b) 35 768 ... 35 678

c) 14 215 ... 9578

d) 4000 ... 3997 + 3

Bài 4: Tìm quy luật và viết tiếp 2 số hạng tiếp theo của các dãy số dưới đây.

a)

1,2,3,5,8,13,21,…,…

b)

0,2,4,6,12,22,40,…,…

c)

3,15,35,63,…,…

d)

1,3,7,13,21,31,…,…

Bài 5: Viết số tự nhiên theo điều kiện sau:

a.

Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau: ..............................

b.

Số lẻ, nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau: ...........................

c.

Số chẵn, nhỏ nhất và có 3 chữ số khác nhau: ......................

d.

Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số: .........................

Thứ tư

Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Trong các số 90 ; 986 ; 1335 ; 4518 ; 21 354 :

a) Các số chia hết cho 2 là:........................................................................................................

b) Các số chia hết cho 5 là:........................................................................................................

c) Các số chia hết cho 3 là:........................................................................................................

d) Các số chia hết cho 9 là:........................................................................................................

>

<

=

?

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần