GKII_Sinh hoc 9_De 02.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Đề trắc nghiệm Sinh_hoc_9. Đề trắc nghiệm Sinh_hoc_9 là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy học và ôn thi môn Sinh học Lớp 9 . Hãy tải ngay Đề trắc nghiệm Sinh_hoc_9. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!Xem trọn bộ Bộ Đề trắc nghiệm Sinh_hoc_9. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

MSE-EDUCATION

ĐỀ SỐ 02

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

NĂM HỌC 2020 – 2021

MÔN SINH HỌC 9

Thời gian: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1:

Sinh vật nào dưới đây có thể đứng liền sau bọ ngựa trong một chuỗi thức ăn?

A. Sâu ăn lá

B. Rắn

C. Thỏ

D. Hà mã

Câu 2:

Trong một hệ sinh thái, sinh vật nào dưới đây là sinh vật phân giải?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Giun đất

C. Nấm rơm

D. Vi khuẩn hoại sinh

Câu 3:

Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào dưới đây có khả năng tự dưỡng?

A. Động vật

B. Nấm

C. Thực vật

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 4:

Loài động vật nào dưới đây thường hoạt động chủ yếu vào ban đêm?

A. Chim sáo

B. Thằn lằn

C. Ếch đồng

D. Ong mật

Câu 5:

Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Trong quần xã

sinh vật, … phản ánh tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa

điểm quan sát.

A. loài ưu thế

B. độ thường gặp C. độ đa dạng

D. độ nhiều

Câu 6:

Cây nào dưới đây là loài đặc trưng ở vùng đồi Phú Thọ?

A. Cây cọ

B. Cây thông

C. Cây hồi

D. Cây quế

Câu 7:

Những nước có tháp dân số dạng đáy lớn, đỉnh nhọn và bé có điểm đặc trưng

nào sau đây?

A. Có tỉ lệ người già thấp

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Có tỉ lệ trẻ em sinh ra hằng năm nhiều

D. Có tỉ lệ tử vong ở

người trẻ tuổi cao

Câu 8:

Đặc điểm nào dưới đây có ở cả quần thể sinh vật và quần thể người?

A. Văn hoá

B. Hôn nhân

C. Mật độ

D. Giáo dục

Câu 9:

Nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc là

A. từ 65 tuổi trở lên.

B. từ 85 tuổi trở lên.

C. từ 50 tuổi

trở lên.

D. từ 80 tuổi trở lên.

Câu 10:

Trong số các động vật dưới đây, động vật nào có số lượng cá thể trong

mỗi quần thể bé nhất?

A. Cầy hương

B. Chuột đồng

C. Linh cẩu

D. Gấu trắng

Câu 11:

Tỉ lệ giới tính là

A. tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/cá thể cái.

B. tỉ lệ giữa số lượng cá thể cái/cá thể đực.

C. tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/cá thể cái hoặc cá thể cái/cá thể đực.

D. tỉ lệ số lượng cá thể đực/cá thể cái trong mỗi lứa tuổi của quần thể.

Câu 12:

Tập hợp nào dưới đây là một quần thể sinh vật?

A. Tập hợp những con gà được nuôi nhốt trong lồng.

B. Tập hợp những con cá chép sống trong một ao

C. Tập hợp những con chuột sống trên một cánh đồng

D. Tập hợp những con chim sống trên một ngọn đồi

Câu 13:

Hiện tượng liền rễ có ở loài thực vật nào dưới đây?

A. Thông nhựa

B. Bạch đàn

C. Vàng tâm

D. Trâm bầu

Câu 14:

Hiện tượng vi khuẩn lam sống trong nốt sần của rễ cây họ Đậu phản ánh

mối quan hệ

A. hợp tác.

B. hội sinh.

C. kí sinh.

D. cộng sinh.

Câu 15:

Ví dụ nào dưới đây phản ánh mối quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác?

A. Cá hề sống cùng với san hô

B. Địa y sống bám trên thân cây gỗ

C. Giun đũa sống trong ruột người

D. Thỏ ăn cỏ

Câu 16:

Động vật nào dưới đây không có lối sống bầy đàn?

Trung tâm MSE: 32 Lê Lợi, Bồng Sơn | Thầy Nguyễn Duy Chiến:

0775468655

1