GKII_Hoa hoc 9_De 04.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Bộ Đề kiểm tra Hóa 9. Bộ Đề kiểm tra Hóa 9 là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy học và ôn thi môn Hóa Lớp 9 . Hãy tải ngay Bộ Đề kiểm tra Hóa 9. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!Xem trọn bộ Bộ Đề kiểm tra Hóa 9. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

MSE-EDUCATION

ĐỀ SỐ 04

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

NĂM HỌC 2020 – 2021

MÔN HÓA HỌC 9

Thời gian: 45 phút

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16;

Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64;

Ag = 108; Ba = 137.

I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

Câu 1:

(1 điểm) Các nguyên tố phi kim có các tính chất sau:

(1) Tác dụng với kim loại cho muối.

(2) Tác dụng với hidro tạo thành hợp chất khí.

(3) Không tác dụng với phi kim khác.

Tính chất nào sai?

A. (1)

B. (2)

C. (1) và (2)

D. (3)

Câu 2:

(1 điểm) Cho các nguyên tố: cacbon, lưu huỳnh, nito, clo, brom, chì, mangan,

thiếc.

Dãy nào sau đây chỉ gồm các nguyên tố phi kim?

A. Lưu huỳnh, nito, clo, brom, mangan

B. Cacbon, nito, clo,

brom, chì, thiếc

C. Cacbon, lưu huỳnh, clo, brom, chì

D. Cacbon, lưu huỳnh, nito, clo, brom

Câu 3:

(1 điểm) Trong phản ứng: 4P + 5O

2

2P

2

O

5

. P là

A. chất khử

B. chất oxi hóa

C. một axit

D. một kim loại

Câu 4:

(2 điểm) Cho sơ đồ chuyển đổi:

Phi kim (X

1

)

oxit axit (X

2

)

oxit axit (X

3

)

axit (X

4

)

muối sunfat tan (X

5

)

muối sunfat không tan (X

6

).

Công thức các chất: X

1

, X

2

, X

3

, X

4

, X

5

, X

6

thích hợp lần lượt là

A. S, SO

2

, SO

3

, H

2

SO

3

, Na

2

SO

4

, BaSO

4

B. S, SO

2

, SO

3

, H

2

SO

4

, Na

2

SO

4

, BaSO

4

C. P, P

2

O

3

, P

2

O

5

, H3PO

4

, Na

3

PO

4

, BaSO

4

D.

S,

SO

2

,

SO

3

,

H

2

SO

4

, BaSO

4

, CaSO

4

Câu 5:

(1 điểm) Để chứng minh phản ứng giữa khí hidro và khí clo đã xảy ra người ta

có thể kiểm chứng bằng

A. cách dùng giấy quỳ tím ẩm

B. sự giảm thể tích của hỗn hợp khí

C. sự tạo chất khí màu xanh

D. sự giảm khối lượng của hỗn hợp khí

Câu 6:

(1 điểm) Cho phản ứng: H

2

+ Br

2

to

2HBr. HBr thu được là chất

A. lỏng, màu nâu

B. khí, tanh mạnh trong nước

C. lỏng, không màu

D. khí, không tan trong nước

Câu 7:

(1 điểm) Đốt cháy lư huỳnh trong một bình đựng khí oxi, đáy bình có chứa

một ít nước có một mẩu giấy quỳ tím. Lắc nhẹ bình ta thấy giấy quỳ tím

A. không đổi màu

B. hóa đỏ

C. hóa xanh

D. không đổi màu, bình có nhiều khói

trắng

Câu 8:

(2 điểm) Đốt cháy 1,2g cacbon, cho khí CO

2

thu được sục vào dung dịch

Ca(OH)

2

dư thì khối lượng dung dịch Ca(OH)

2

A. không đổi

B. tăng

C. giảm

D. giảm 5,6 g

Câu 9:

Phân tử chất hữu cơ X có 2 nguyên tố C, H. Tỉ khối hơi của X so với hidro là

22. Công thức phân tử của X là

A. C

4

H

8

B. C

3

H

8

C. C

3

H

6

D. C

6

H

6

Câu 10:

Cho công thức cấu tạo của các chất (I), (II), (III)

Trung tâm MSE: 32 Lê Lợi, Bồng Sơn | Thầy Nguyễn Duy Chiến:

0775468655

1