I. Kiến thức cần ghi nhớ
1. Các quy tắc tính toán với hình phẳng
1.1. Hình chữ nhật
P = (a + b) x 2
a = P : 2 - b = S : b
a + b = P : 2
b = P : 2 - a = S : a
S = a x b
Trong đó: S là diện tích; P là chu vi.; a là chiều dài; b la chiều rộng.
1.2. Hình vuông
P = a x 4
a = P : 4
S = a x a
Trong đó: S là diện tích; P là chu vi; a là cạnh.
1.3. Hình bình hành
P = (a + b) x 2
(a + b) = P : 2
a = P : 2 - b
b = P : 2 - a
S = a x h
a = S : h
h = S : a
Trong đó: S là diện tích; P là chu vi; a là cạnh bên; b là cạnh đáy; h là chiều cao.
1.4. Hình thoi
P = a x 4
a = P : 4
S = m x n : 2
m x n = 2 x S
m = 2 x S : n
n = 2 x S : m
1.5. Hình tam giác
S = a x h : 2
a = S x 2 : h
h = S x 2 : a
Trong đó: S là diện tích; a là đáy; h là chiều cao.
1. 6. Hình thang
S = (a + b) x h : 2
a = S x 2 : h - b
b = S x 2 : h - a
h = S x 2 : (a + b)
a + b = S x 2 : h
Trong đó: S là diện tích; a là đáylớn; b là đáy bé; h là chiều cao.
1.7. Hình tròn
C = d x 3, 14 = r x 2 x 3,14
d = C : 3,14
r = C : (3,14 x 2)
r = d : 2
S = r x r x 3, 14
r x r = S : 3,14
2. Các quy tắc tính toán với hình khối
2.1. Khối hộp chữ nhật
P đáy = (a + b) x 2
S đáy = a x b
S xq = P đáy x c
S tp = S xq + S đáy x 2
V = a x b x c
P đáy = S xq : c
S đáy = V : c
Trong đó: a là chiều dài; b là chiều rộng; c là chiều cao; P là chu vi; S là diện tích; V là thể
tích.
2.2. Khối lập phương
P đáy = a x 4
S đáy = a x a
S xq = a x a x 4
S tp = a x a x 6
V = a x a x a
Trong đó: a là cạnh; P là chu vi; S là diện tích; V là thể tích.
TỔNG HỢP BÀI TẬP NÂNG CAO HÌNH HỌC LỚP 5
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần