Em học giỏi Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 (2).doc

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Em học giỏi tiếng anh 4 có đủ file nghe. Em học giỏi tiếng anh 4 có đủ file nghe là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy tiếng anh 4. Hãy tải ngay Em học giỏi tiếng anh 4 có đủ file nghe. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP EM HỌC GIỎI TIẾNG ANH 4 CÓ ĐỦ FILE NGHE. Để tải gộp tất cả các file 1 lần vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 18: WHAT’S YOUR PHONE NUMBER?

PART I: THEORY

I.

VOCABULARY

English

Pronunciation

Vietnamese

go cycling

/ɡəuˈsaɪklɪŋ/

đi xe đạp

go skating

/ ɡəuˈskeɪtɪŋ/

đi trượt (ván)

go swimming

/ ɡəuˈswɪmɪŋ /

bơi

go dancing

/ ɡəuˈdɑːnsɪŋ /

nhảy (múa)

go skiing

/ ɡəuˈskiːɪŋ/

trượt tuyết

go shopping

/ ɡəuˈʃɒpɪŋ /

mua sắm

go climbing

/ ɡəuˈklaɪ.mɪŋ /

leo núi

go sailing

/ ɡəuˈseɪlɪŋ /

chèo thuyền

play volleyball

/pleiˈvɒlibɔːl/

chơi

bóng

chuyền

play

table

tennis

/plei ˈteɪbəl ˈtenɪs/

chơi bóng bàn

play chess

/plei /tʃes/

chơi cờ

play soccer

/plei ˈsɒkə(r)/

chơi bóng đá

play badminton

/plei

ˈbædmɪntən/

chơi cầu lông

II.

GRAMMAR.

1.

Hỏi số điện thoại của người nào

(?)

What’s + possessive adj

+ phone

number?

(+) It’s phone number.

Example:

What’s your phone number?

It is 0912 144 655

What’s John’s phone number?

It’s 0916 277 832.

2.

Đưa ra lời mời, rủ ai đó làm gì?

(?) Would you like to V-inf?

(+) I’d love to.

(-) Sorry, I can’t.

Example:

Would you like to go swimming with me? I’d love to

Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần