WEEK 8:
DAY 1: ROBOTS ARE OUR FRIENDS.
GRAMMAR
► SUBJECT - VERB AGREEMENT
(SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ)
1. Chủ ngữ ở dạng số ít (Singular subject)
Singular subjects
Examples
Danh từ số ít
My father is cooking at the moment.
(Cha tôi đang nấu ăn vào thời điểm
này.)
Danh từ không đếm được
Sea water is salty.
(Nước biển thì có vị
mặn.)
Đại từ bất định
Does anyone else want to have an ice
cream? (Còn ai muốn lấy một cây kem nữa
không?)
Each/ Every + Danh từ số ít
Each student has a calculator.
(Mỗi một sinh viên có một chiếc máy tính.)
Danh động từ (verb-ing)
Playing table tennis is my hobby.
(Chơi bóng bàn là sở thích của
tôi.)
2. Khi chủ ngữ ở dạng số nhiều (Plural subject)
Plural subjects
Examples
Danh từ số nhiều (plural noun)
The teachers are gathering up their suitcases.
(Các giáo viên đang tập hợp va-li hành lý của
họ.)
(Both) + danh từ + and + danh từ
Both Tony and Kevin like playing tennis.
(Cả Tony và Kevin đều thích chơi quần
vợt.)
(A) few/ many/ some/ several
+ Danh từ số nhiều
Several students in the class have already been granted the
Gold Lotus scholarship.
(Vài sinh viên trong lớp đã được trao học bổng Sen Vàng.)
The + tính từ
(chỉ một nhóm người)
The rich are getting richer and
richer. (Người giàu thì càng ngày
giàu.)