Đột phá 9 thi vào 10 Tiếng Anh tuần 6.docx

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Cuốn sách Đột phá tiếng Anh điểm 9+ Bộ đề thi tiếng Anh vào lớp 10 do Thầy Bùi Văn Vinh làm chủ biên, biên soạn nhằm cung cấp cho các em học sinh lớp 9 bộ tài liệu gồm kiến thức cơ bản nâng cao theo tuần và 50 đề thi then chốt, các đề thi rất đa dạng, phong phú và đầy đủ ở mỗi đề tài, bám sát chương trình của các Sở Giáo dục & Đào tạo để các em ôn luyện, làm quen với các dạng bài trong đề. Thông qua việc luyện đề sẽ giúp các em cải thiện 1 cách nhanh chóng vốn từ vựng, học thêm các cấu trúc ngữ pháp, hoàn thiện phần ngữ âm, phần đọc hiểu và phần từ loại. “Đột phá tiếng Anh 9+ Bộ Đề thi tuyển sinh vào lớp 10” này sẽ là cẩm nang giúp các em rút ngắn khoảng cách những hạn chế trong hiểu biết của mình để đến với những đề thi vào lớp 10 chuyên và không chuyên trong toàn quốc. Các bài tập được phân cấp rõ ràng từ dễ đến khó, từ đơn giản đến phức tạp. Sau mỗi đề thi sẽ có đáp án cụ thể cho từng đề. Các em sẽ đón nhận ở đó trọn vẹn những gì các em còn thiếu sót để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi vào lớp 10 sắp tới..Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP ĐỘT PHÁ TIẾNG ANH ĐIỂM 9+ BỘ ĐỀ THI TIẾNG ANH VÀO LỚP 10 - BÙI VĂN VINH. Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

WEEK 6

DAY 1: HE HAS BEEN TO NEW YORK TWICE

GRAMMAR

► REVISION OF TENSES (ÔN TẶP THÌ)

1. Bảng tổng hợp các thì trong tiếng Anh

PAST

PRESENT

FUTURE

SIM

PL

E

+

S + V past

S + was / were + ...

+

S + V/V-s/-es

S + am/ is/ are + ...

+

S + will + V

S + will be + ...

-

S + didn’t + V

S + w

a

sn’t/ weren’t + ...

-

S + don’t/ doesn’t + V

S + am not/ isn’t/ aren’t + ...

-

S + will not + V

S + won’t be

+ ...

?

Did + S + V?

Was/ Were + S + ...?

?

Do/ does + S + V?

Am/ Is/Are + S

+ ...?

?

Will + S + V?

Will + S + be + ...?

CO

NT

IN

UO

US

+

S + was/ were + V-ing

+

S + is/ am/ are + V-ing

+

S + will be + V-ing

-

S + wasn’t/ weren’t + V-ing

-

S + isn’t/ 'm not/ aren’t + V-

ing

-

S + won’t be + V-ing

?

Was/ were + S + V-ing

?

Is/ Am/ Are + S + V-ing?

?

Will + S + be + V-ing?

PER

FE

CT

+

S + had + p.p.

+

S + has/ have + p.p.

-

S + hadn’t + p.p.

-

S + hasn’t/ haven’t + p.p.

?

Had + S + p.p.?

?

Has/ Have + S + p.p.?

NEAR FUTURE TENSE

(+) S + is/ am/ are + going to + V

(-) S + is/ am/ are + not + going to +

V (?) Is/ Am/ Are + S + going to + V?

2. Sự kết hợp của các thì

Thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn

Thì hiện tại hoàn thành

Thì quá khứ đơn

The city hasn't changed much

(Thành phố này không thay đổi nhiều)

Since

(kể từ khi)

Susie left.

(Susie rời đi.)

• Chúng ta thường gặp từ "since" (kể từ khi) trong câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành. Khi đó, động từ

của mệnh đề đứng trước từ "since" sẽ được chia ở thì hiện tại hoàn thành; động từ của mệnh đề đứng sau

"since" sẽ được chia ở thì quá khứ đơn.

hiện tại hoàn thành

since

quá khứ đơn

Thì quá khứ tiếp diễn và thì quá khứ đơn

Thì quá khứ tiếp diễn và thì quá khứ đơn thường được sử dụng cùng nhau để diễn tả khi một sự việc

đang xảy ra trong quá khứ, thì một sự việc khác xen vào. E.g.:

Thì quá khứ đơn

Thì quá khứ tiếp diễn

The kid broke a vase

(Đứa trẻ làm vỡ một lọ hoa)

while

(trong khi)

he was cleaning the kitchen,

(nó đang chùi dọn nhà bếp.)

sự việc xen vào

một sự việc đang xảy ra trong quá khứ