Đột phá 9 thi vào 10 Tiếng Anh tuần 5.docx

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Cuốn sách Đột phá tiếng Anh điểm 9+ Bộ đề thi tiếng Anh vào lớp 10 do Thầy Bùi Văn Vinh làm chủ biên, biên soạn nhằm cung cấp cho các em học sinh lớp 9 bộ tài liệu gồm kiến thức cơ bản nâng cao theo tuần và 50 đề thi then chốt, các đề thi rất đa dạng, phong phú và đầy đủ ở mỗi đề tài, bám sát chương trình của các Sở Giáo dục & Đào tạo để các em ôn luyện, làm quen với các dạng bài trong đề. Thông qua việc luyện đề sẽ giúp các em cải thiện 1 cách nhanh chóng vốn từ vựng, học thêm các cấu trúc ngữ pháp, hoàn thiện phần ngữ âm, phần đọc hiểu và phần từ loại. “Đột phá tiếng Anh 9+ Bộ Đề thi tuyển sinh vào lớp 10” này sẽ là cẩm nang giúp các em rút ngắn khoảng cách những hạn chế trong hiểu biết của mình để đến với những đề thi vào lớp 10 chuyên và không chuyên trong toàn quốc. Các bài tập được phân cấp rõ ràng từ dễ đến khó, từ đơn giản đến phức tạp. Sau mỗi đề thi sẽ có đáp án cụ thể cho từng đề. Các em sẽ đón nhận ở đó trọn vẹn những gì các em còn thiếu sót để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi vào lớp 10 sắp tới..Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP ĐỘT PHÁ TIẾNG ANH ĐIỂM 9+ BỘ ĐỀ THI TIẾNG ANH VÀO LỚP 10 - BÙI VĂN VINH. Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

WEEK 5

DAY 1: THE TRAFFICE POLICEMAN HAD STOOD THERE BEFORE YOU CAME.

GRAMMAR

► PAST PERFECT TENSE (THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH)

1. Structures (Cấu trúc)

(+) Affirmative (Câu khẳng định)

(-) Negative (Câu phủ định)

Subject

had

past participle

Subject

had not

past participle

Short form (Dạng rút gọn)

• had = 'd

• had not = 'd not

• had not = hadn't

E.g.: • She'd gone out of the office when I came in. (Cô ấy đã ra khỏi văn phòng khi tôi đến.)

• They'd been in Paris before they graduated. (Họ đã Ở Paris trước khi tốt nghiệp.)

• The boy began to run after he'd seen the dog. (Cậu bé bắt đầu chạy đi sau khi nhìn thấy con chó.)

(?) Interrogative (Câu nghi vấn)

(!) Response (Trả lời)

Yes,

Subject

had

Had

Subject

past participle?

E.g.: • A: Had the film ended when you arrived at the cinema?

No,

Subject

hadn’t

(Bộ phim đã kết thúc khi bạn tới rạp chiếu phim phải không?)

B: Yes, it had. (Vâng, đúng vậy.)

• A: Had you read my note before the exam yesterday?

(Trước giờ kiểm tra hôm qua bạn đã đọc tờ lưu ý của tôi rồi phải không?)

B: Yes, I had. (Vâng, đúng vậy.)

2. Usage (Cách dùng)

3. Signals (Dấu hiệu nhận biết)

Past Perfect + BEFORE + Past Simple

E.g.: Her friends had warned her about the slippery floor before she fell down.

(Các bạn của cô ấy đã cảnh báo cô ấy về cái sàn nhà trơn trượt trước khi cô ấy ngã xuống.)