WEEK 2
DAY 1: I LIKE THIS BEAUTIFUL SONG
► DESCRIPTIVE ADJECTIVES (TÍNH TỪ MÔ TẢ)
Tính từ mô tả (Descriptive adjectives) là từ chỉ tính chất, màu sắc, kích thước, trạng thái,... của người,
vật hoặc sự việc.
Chỉ màu sắc: green (xanh lá), yellow (vàng), red (đỏ), etc.
Chỉ kích thước: big (to), small (nhỏ), etc.
Chỉ trạng thái: happy (vui vẻ), sad (buồn rầu), etc.
Positions and usage (Vị trí và cách sử dụng):
► DEMONSTRATIVE ADJECTIVES (TÍNH TỪ CHỈ ĐỊNH)
Tính từ chỉ định (Demonstrative adjectives) là từ đứng trước danh từ để chỉ ra cụ thể người hoặc vật
được nói đến.
Positions and usage (Vị trí và cách sử dụng):
Người hoặc vật ở gần
This
Singular noun
V(-s/ -es)/ doesn't V/ is/
Người hoặc vật ở xa
That
(Danh từ số ít)
isn't
E.g.:
This cake tastes delicious. (Cái bánh này vị rất ngon.)
That man
is very tall. (Người đàn ông kia rất cao.)
Những người hoặc vật ở gần
These
Plural noun
(Danh từ số nhiều)
(don’t) V/
Những người hoặc vật ở xa
Those
are/ aren't
E.g.:
These cups look beautiful. (Những chiếc cốc này trông thật đẹp.)
Those cars
are expensive. (Những chiếc xe kia đắt tiền.)
► WORD FORMATION: ADJECTIVE (CẤU TẠO TỪ: TÍNH TỪ)
fashion (thời trang)
fashionable (hợp thời trang)
knowledge (kiến thức)
knowledgeable (có kiến thức)
create (tạo ra)
creative (sáng tạo)
construct (xây dựng)
constructive (có tính xây dựng)
break (phá vỡ)
breakable (có thể vỡ)
count (đếm)
countable (có thể đếm)
access (tiếp cận)
accessible (tiếp cận được)
NOUN
+
-able
=
ADJ
VERB
+
-ive
=
ADJ
VERB
+
-able
=
ADJ
VERB
+
-ible
=
ADJ