Đột phá 9 thi vào 10 Tiếng Anh tuần 2.docx

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Cuốn sách Đột phá tiếng Anh điểm 9+ Bộ đề thi tiếng Anh vào lớp 10 do Thầy Bùi Văn Vinh làm chủ biên, biên soạn nhằm cung cấp cho các em học sinh lớp 9 bộ tài liệu gồm kiến thức cơ bản nâng cao theo tuần và 50 đề thi then chốt, các đề thi rất đa dạng, phong phú và đầy đủ ở mỗi đề tài, bám sát chương trình của các Sở Giáo dục & Đào tạo để các em ôn luyện, làm quen với các dạng bài trong đề. Thông qua việc luyện đề sẽ giúp các em cải thiện 1 cách nhanh chóng vốn từ vựng, học thêm các cấu trúc ngữ pháp, hoàn thiện phần ngữ âm, phần đọc hiểu và phần từ loại. “Đột phá tiếng Anh 9+ Bộ Đề thi tuyển sinh vào lớp 10” này sẽ là cẩm nang giúp các em rút ngắn khoảng cách những hạn chế trong hiểu biết của mình để đến với những đề thi vào lớp 10 chuyên và không chuyên trong toàn quốc. Các bài tập được phân cấp rõ ràng từ dễ đến khó, từ đơn giản đến phức tạp. Sau mỗi đề thi sẽ có đáp án cụ thể cho từng đề. Các em sẽ đón nhận ở đó trọn vẹn những gì các em còn thiếu sót để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi vào lớp 10 sắp tới..Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP ĐỘT PHÁ TIẾNG ANH ĐIỂM 9+ BỘ ĐỀ THI TIẾNG ANH VÀO LỚP 10 - BÙI VĂN VINH. Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

WEEK 2

DAY 1: I LIKE THIS BEAUTIFUL SONG

► DESCRIPTIVE ADJECTIVES (TÍNH TỪ MÔ TẢ)

Tính từ mô tả (Descriptive adjectives) là từ chỉ tính chất, màu sắc, kích thước, trạng thái,... của người,

vật hoặc sự việc.

Chỉ màu sắc: green (xanh lá), yellow (vàng), red (đỏ), etc.

Chỉ kích thước: big (to), small (nhỏ), etc.

Chỉ trạng thái: happy (vui vẻ), sad (buồn rầu), etc.

Positions and usage (Vị trí và cách sử dụng):

► DEMONSTRATIVE ADJECTIVES (TÍNH TỪ CHỈ ĐỊNH)

Tính từ chỉ định (Demonstrative adjectives) là từ đứng trước danh từ để chỉ ra cụ thể người hoặc vật

được nói đến.

Positions and usage (Vị trí và cách sử dụng):

Người hoặc vật ở gần

This

Singular noun

V(-s/ -es)/ doesn't V/ is/

Người hoặc vật ở xa

That

(Danh từ số ít)

isn't

E.g.:

This cake tastes delicious. (Cái bánh này vị rất ngon.)

That man

is very tall. (Người đàn ông kia rất cao.)

Những người hoặc vật ở gần

These

Plural noun

(Danh từ số nhiều)

(don’t) V/

Những người hoặc vật ở xa

Those

are/ aren't

E.g.:

These cups look beautiful. (Những chiếc cốc này trông thật đẹp.)

Those cars

are expensive. (Những chiếc xe kia đắt tiền.)

WORD FORMATION: ADJECTIVE (CẤU TẠO TỪ: TÍNH TỪ)

fashion (thời trang)

fashionable (hợp thời trang)

knowledge (kiến thức)

knowledgeable (có kiến thức)

create (tạo ra)

creative (sáng tạo)

construct (xây dựng)

constructive (có tính xây dựng)

break (phá vỡ)

breakable (có thể vỡ)

count (đếm)

countable (có thể đếm)

access (tiếp cận)

accessible (tiếp cận được)

NOUN

+

-able

=

ADJ

VERB

+

-ive

=

ADJ

VERB

+

-able

=

ADJ

VERB

+

-ible

=

ADJ