DeTrungDCt_CD_K10_M736.pdf

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Bộ đề thi và đáp án thi cao đẳng năm 2010 - Full môn. Bộ đề thi và đáp án thi cao đẳng năm 2010 - Full mônlà tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình ôn thi Đại học và cao đằng . Hãy tải ngay Bộ đề thi và đáp án thi cao đẳng năm 2010 - Full môn. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!Xem trọn bộ Bộ đề thi và đáp án thi cao đẳng năm 2010 - Full môn. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Trang 1/5 - Mã đề thi 736

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 05 trang)

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010

Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC; Khối D

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 736

Họ, tên thí sinh:.......................................................................

...

Số báo danh:............................................................................

ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để xác định từ loại của từ gạch chân trong các

câu sau.

Câu 1:

改变有时会冒些风险,但也存在着希望。

A. 助词

B. 动词

C. 形容词

D. 副词

Câu 2:

我真不喜欢和你一起来的那个人。

A. 连词

B. 量词

C. 代词

D. 名词

Câu 3:

同学们都对老师表示感谢。

A. 助词

B. 动词

C. 形容词

D. 介词

Câu 4:

要是你查不出个究竟来,我决不放过。

A. 名词

B. 量词

C. 副词

D. 动词

Câu 5:

桌布、床单都是白颜色的,都很干净。

A. 介词

B. 形容词

C. 代词

D. 名词

Câu 6:

你就是坐汽车也赶不上他了。

A. 名词

B. 动词

C. 副词

D. 连词

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để giải thích từ/ cụm từ gạch chân trong các câu sau.

Câu 7:

他说来说去,但说不出什么道理来。

A. 来回走着说

B. 边走边说

C. 反复说

D. 不想说

Câu 8:

我们现在得动身了,晚了会赶不上飞机的。

A. 跑步

B. 出来

C. 出发

D. 运动

Câu 9:

汉语其实很好学。

A. 优秀

B. 可以

C. 完成

D. 容易

Câu 10:

不要只忙着赚钱,忽视了对下一代的教育。

A. 不重视

B. 在乎

C. 不自觉

D. 关注

Câu 11:

你买的这种感冒药很灵。

A. 灵验

B. 灵活

C. 不好

D. 灵感

Câu 12:

你甭想得到他的礼物了,他早就变心了。

A. 不用

B. 不行

C. 不能

D. 不够

Câu 13:

我是乡下人,不懂你们这儿的规矩。

A. 城市

B. 本地

C. 农村

D. 下等

Câu 14:

这个问题我们大家需要一块儿讨论才能解决。

A. 一定

B. 一起

C. 一直

D. 一共

Câu 15:

小丽是这家饭店的常客,每周最少要来一次。

A. 很平常的客人

B. 客气的人

C. 常常去那里的人

D. 买东西的顾客

Câu 16:

你的未来掌握在你自己手里,路是人走出来的。

A. 明天

B. 今天

C. 过去

D. 眼下