DeTrungDCt_CD_K10_M483.pdf

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Bộ đề thi và đáp án thi cao đẳng năm 2010 - Full môn. Bộ đề thi và đáp án thi cao đẳng năm 2010 - Full mônlà tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình ôn thi Đại học và cao đằng . Hãy tải ngay Bộ đề thi và đáp án thi cao đẳng năm 2010 - Full môn. Baigiangxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!!!!!Xem trọn bộ Bộ đề thi và đáp án thi cao đẳng năm 2010 - Full môn. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Trang 1/5 - Mã đề thi 483

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 05 trang)

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010

Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC; Khối D

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 483

Họ, tên thí sinh:.......................................................................

...

Số báo danh:............................................................................

ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chỗ trống cho mỗi câu sau.

Câu 1: Phiên âm đúng của từ

的确

là: d______què.

A. ì

B. e

C. í

D. é

Câu 2: Phiên âm đúng của từ

处罚

là: chǔf______.

A. án

B. á

C. én

D. áng

Câu 3: Phiên âm đúng của từ

特殊

là: ______.

A. tèshū

B. tèshǔ

C. tēshù

D. tēshu

Câu 4: Phiên âm đúng của từ

寻找

là:______únzhǎo.

A. s

B. x

C. sh

D. q

Câu 5: Phiên âm đúng của từ

家长

là: jiā______ǎng.

A. z

B. zh

C. sh

D. ch

Câu 6: Phiên âm đúng của từ

忙碌

là: mángl______.

A.

B. ǜ

C. ù

D.

Câu 7: Phiên âm đúng của từ

馒头

là: ______.

A. mántóu

B. mǎntou

C. mántou

D. mǎntóu

Câu 8: Phiên âm đúng của từ

傍晚

là: ______àngwăn.

A. b

B. f

C. d

D. p

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để giải thích từ/ cụm từ gạch chân trong các câu sau.

Câu 9:

他说来说去,但说不出什么道理来。

A. 不想说

B. 边走边说

C. 反复说

D. 来回走着说

Câu 10:

我是乡下人,不懂你们这儿的规矩。

A. 农村

B. 下等

C. 城市

D. 本地

Câu 11:

你的未来掌握在你自己手里,路是人走出来的。

A. 明天

B. 眼下

C. 过去

D. 今天

Câu 12:

这个问题我们大家需要一块儿讨论才能解决。

A. 一直

B. 一定

C. 一共

D. 一起

Câu 13:

你买的这种感冒药很灵。

A. 灵活

B. 灵验

C. 不好

D. 灵感

Câu 14:

这种自相矛盾的话,明显暴露出他内心的真实想法。

A. 前后不一致

B. 不能说

C. 不想说

D. 很自私

Câu 15:

汉语其实很好学。

A. 优秀

B. 可以

C. 完成

D. 容易

Câu 16:

不要只忙着赚钱,忽视了对下一代的教育。

A. 在乎

B. 不重视

C. 关注

D. 不自觉