BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 358
Họ và tên thí sinh
:.......................................................................
...
Số báo danh
:................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu 1:
Phiên âm đúng của từ
鲜美
là: x______mĕi.
A.
ūn
B.
u
ā
n
C.
i
ā
n
D.
i
ā
ng
Câu 2:
Phiên âm đúng của từ
là: ______īsuŏ.
思索
A.
s
B.
zh
C.
sh
D.
z
Câu 3:
Phiên âm đúng của từ
基础
là: ______.
A.
jīchū
B.
jìchū
C.
jìchŭ
D.
jīchŭ
Câu 4:
经理每天都比我们
______
。
A. 来得一点儿早
B. 一点儿来得早
C. 来得早一点儿
D. 早来得一点儿
Câu 5:
高考临近,合理
______
安排时间尤为重要。
A. 的
B. 地
C. 得
D. 了
Câu 6:
绿色食品在国际市场
______
愈来愈受青睐。
A. 下
B. 里
C. 中
D. 上
Câu 7:
______
能不让人反感呢?
用那样的语气说话
A. 哪样
B. 怎样
C. 怎么
D. 什么
Câu 8:
小月这次考试
______
考得不好,
______
她多次旷课的缘故。
A. 因为……所以……
B. 之所以……是因为……
C. 由于……以致……
D. 由于……因此……
Câu 9:
你看,这海滩躺上去多舒服
______
!
A. 嘛
B. 呢
C. 吧
D. 啊
Câu 10:
她默默地注视
______
眼前的一切,一句话也没有说。
A. 的
B. 着
C. 了
D. 过
Câu 11:
小赵是我们这儿最
______
的人,从来不说假话。
A. 忠实
B. 诚心
C. 忠诚
D. 诚实
Câu 12:
我相信
______
改变大自然。
A. 可以依靠人类的力量
B. 人类力量可以依靠的
C. 人类可以依靠力量的
D. 可以依靠力量的人类
Câu 13:
你们所说的麻烦,在我们的行程中
______
会发生,我们进行过充分的考虑。
A. 不必
B. 未必
C. 必要
D. 不要
Câu 14:
我们在农村
______
当地的农民学到了许多书本上没有的知识。
A. 自
B. 由
C. 跟
D. 从
Câu 15:
虽然练习花样滑冰很苦,但她毕竟坚持
______
了。
A. 起来
B. 下来
C. 下去
D. 上来
Câu 16:
我妹妹学习很努力,晚上十二点睡觉是
______
的事儿。
A. 经常
B. 常常
C. 时常
D. 往往
Trang 1/5 - Mã đề thi 358


